Đọc nhanh: 夜作 (dạ tác). Ý nghĩa là: làm đêm; làm việc ban đêm.
Ý nghĩa của 夜作 khi là Danh từ
✪ làm đêm; làm việc ban đêm
夜里干活儿叫打夜作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜作
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 他 因 工作 镇夜 未眠
- Anh ấy thức suốt đêm vì công việc.
- 她 昨晚 熬夜 写 作业 了
- Tối qua cô ấy đã thức khuya để làm bài tập về nhà.
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 他 彻夜 工作
- Anh ấy làm việc suốt đêm.
- 工作 从 白天 暨 夜晚 持续
- Công việc kéo dài từ ngày đến đêm.
- 夜班 工作 很 辛苦
- Ca đêm làm việc rất vất vả.
- 猫 在 半夜 突然 作怪
- Con mèo đột nhiên làm trò vào giữa đêm.
- 他 往往 工作 到 深夜
- Anh ta thường làm việc đến khuya.
- 妓女 在 夜晚 工作
- Gái mại dâm làm việc vào ban đêm.
- 他 常常 在 宵夜 写作
- Anh ấy thường viết vào ban đêm.
- 我 的 朋友 常常 开夜车 工作 , 天亮 了 才 上床睡觉
- bạn tôi thường làm việc xuyên đêm, đến sáng mới bắt đầu lên giường đi ngủ.
- 他 工作 到 深夜
- Anh ấy làm việc đến tận đêm khuya.
- 深夜 我 还 在 工作
- Đến nửa đêm tôi vẫn đang làm việc.
- 他 仍然 工作 到 深夜
- Anh ấy vẫn làm việc đến khuya.
- 我 已经 工作 了 一天 一夜 了
- Tôi đã làm việc một ngày một đêm rồi.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夜作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夜作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
夜›