外活 wài huó

Từ hán việt: 【ngoại hoạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "外活" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoại hoạt). Ý nghĩa là: việc làm thêm. Ví dụ : - 。 Hoạt động dã ngoại

Xem ý nghĩa và ví dụ của 外活 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 外活 khi là Danh từ

việc làm thêm

(外活儿) 工厂或手工业者代人加工的活;家庭妇女给人做的有报酬的活

Ví dụ:
  • - 野外 yěwài 活动 huódòng

    - Hoạt động dã ngoại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外活

  • - bāng 外婆 wàipó zuò 家务活 jiāwùhuó

    - Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.

  • - 野兔 yětù 生活 shēnghuó zài 野外 yěwài

    - Thỏ rừng sống trong hoang dã.

  • - 野外 yěwài 活动 huódòng

    - Hoạt động dã ngoại

  • - 诺拉 nuòlā zài 摩苏尔 mósūěr de 那次 nàcì 意外 yìwài 中活 zhōnghuó le 下来 xiàlai

    - Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.

  • - 课外活动 kèwàihuódòng

    - hoạt động ngoại khoá.

  • - 温和 wēnhé de 天气 tiānqì 适合 shìhé 户外活动 hùwàihuódòng

    - Thời tiết mát mẻ thích hợp cho hoạt động ngoài trời.

  • - 每个 měigè 孩子 háizi dōu 参加 cānjiā le 学校 xuéxiào de 课外活动 kèwàihuódòng

    - Mọi trẻ em đều tham gia các hoạt động ngoại khóa ở trường.

  • - 积极参与 jījícānyù 课外活动 kèwàihuódòng

    - Tôi tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.

  • - 战俘营 zhànfúyíng zhōng 骇人听闻 hàiréntīngwén de 生活 shēnghuó 惨状 cǎnzhuàng 外人 wàirén shì hěn nán 完全 wánquán 体验 tǐyàn dào de

    - Cuộc sống khốn khổ đáng sợ trong trại tù chiến tranh là điều mà người ngoài không thể hoàn toàn trải nghiệm được.

  • - 外事活动 wàishìhuódòng

    - hoạt động đối ngoại, công việc đối ngoại.

  • - 学生 xuésheng men 活跃 huóyuè zài 课外活动 kèwàihuódòng zhōng

    - Học sinh tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.

  • - 雄蜂 xióngfēng 飞舞 fēiwǔ 格外 géwài 活跃 huóyuè

    - Ong đực bay lượn rất linh hoạt.

  • - 节假日 jiéjiàrì 外出 wàichū 打工 dǎgōng 挣些 zhēngxiē 活钱儿 huóqiánér

    - ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.

  • - 每月 měiyuè chú 工资 gōngzī wài hái 有些 yǒuxiē 活钱儿 huóqiánér

    - ngoài tiền lương hàng tháng, anh ấy còn ít thu nhập thêm.

  • - 我要 wǒyào 组织 zǔzhī hǎo 课外活动 kèwàihuódòng

    - Tôi cần tổ chức tốt hoạt động ngoại khóa.

  • - 野外 yěwài 生活 shēnghuó bèi 大大 dàdà 高估 gāogū le

    - Cuộc sống hoang dã được đánh giá rất cao.

  • - 孩子 háizi men duì 户外活动 hùwàihuódòng 充满 chōngmǎn 兴趣 xìngqù

    - Các em nhỏ rất thích các hoạt động ngoài trời.

  • - 课外活动 kèwàihuódòng 丰富多彩 fēngfùduōcǎi 极了 jíle

    - Các hoạt động ngoại khóa cực kỳ phong phú và đa dạng.

  • - 生活费 shēnghuófèi 之外 zhīwài yòu 发给 fāgěi 五十块 wǔshíkuài qián zuò 零用 língyòng

    - ngoài chi phí sinh hoạt ra còn phát cho 50 đồng để tiêu vặt.

  • - 学校 xuéxiào 健了 jiànle 课外活动 kèwàihuódòng de 组织 zǔzhī

    - Trường học đã tăng cường tổ chức các hoạt động ngoại khóa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 外活

Hình ảnh minh họa cho từ 外活

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao