Đọc nhanh: 外汇市场 (ngoại hối thị trường). Ý nghĩa là: Foreign exchange market Thị trường hối đoái.
Ý nghĩa của 外汇市场 khi là Danh từ
✪ Foreign exchange market Thị trường hối đoái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外汇市场
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 外场 人儿
- người thận trọng trong giao thiệp.
- 稳定 的 主板 市场
- Thị trường bo mạch chủ ổn định.
- 新 体育场 是 这个 城市 的 骄傲
- cái sân vận động mới là niềm tự hào của thành phố.
- 新车 款式 登陆 全球 市场
- Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.
- 欧洲 市场 增长 迅速
- Thị trường châu Âu phát triển nhanh chóng.
- 我们 公司 是 以 亚洲 市场 为主 , 以 欧美 市场 为辅
- Công ty chúng tôi lấy thị trường Đông Nam Á làm chính, thị trường Âu Mỹ là phụ
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 股票市场 快速 反弹
- Thị trường cổ phiếu nhanh chóng tăng lại.
- 股票市场 起伏不定
- Thị trường chứng khoán lên xuống không ổn định.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 他 把握 了 市场 的 趋势
- Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.
- 你 要 掌握 市场 的 状况
- Bạn phải nắm bắt được tình hình thị trường.
- 证券市场
- thị trường chứng khoán
- 拓展 外贸 市场
- Mở rộng thị trường ngoại thương.
- 拓展 外贸 市场 不易
- Mở rộng thị trường ngoại thương không dễ.
- 产品销售 到 了 海外 市场
- Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.
- 她 经常 推销 公司 的 服务 到 国外市场
- Cô ấy thường xuyên thúc đẩy tiêu thụ dịch vụ của công ty ra thị trường quốc tế.
- 外国货 冲击 国内 的 市场
- hàng ngoại bóp chết thị trường trong nước
- 他们 想 进入 国外市场
- Họ muốn thâm nhập vào thị trường nước ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外汇市场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外汇市场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
外›
市›
汇›