Đọc nhanh: 斗地主 (đẩu địa chủ). Ý nghĩa là: "Fight the Landlord" (trò chơi thẻ bài).
Ý nghĩa của 斗地主 khi là Danh từ
✪ "Fight the Landlord" (trò chơi thẻ bài)
"Fight the Landlord" (card game)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗地主
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 本地 的 财主
- nhà giàu địa phương
- 斗争 的 锋芒 指向 帝国主义
- mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.
- 战斗 的 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật đấu tranh
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 地下水 是 当地 的 主要 供水 水源
- Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
- 我军 战士 英勇无畏 地 战斗
- Các chiến sĩ của quân ta đã chiến đấu dũng cảm và không sợ hãi.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 清算 恶霸地主 要 的 罪恶
- xử lí tội ác của bọn địa chủ ác bá.
- 公司 占据 了 主动 地位
- Công ty đã chiếm được vị trí chủ động.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 地主 的 变天 帐
- sổ đổi đời của địa chủ
- 她 主动 地 要求 帮忙
- Cô ấy chủ động yêu cầu giúp đỡ.
- 他们 为了 保卫 地 而 战斗
- Họ chiến đấu để bảo vệ lãnh thổ.
- 地主 、 资本家 都 是 过 着 寄生 生活 的 人
- những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.
- 处于 主动 地位
- ở địa vị chủ động
- 他 的 地位 仅次于 主席
- Địa vị của ông chỉ đứng sau chủ tịch.
- 我们 在 工地 上 战斗
- Chúng tôi làm việc căng thẳng trên công trường xây dựng.
- 略 尽 地主之谊
- tỏ lòng mến khách của địa phương nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斗地主
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斗地主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
地›
斗›