Đọc nhanh: 外事 (ngoại sự). Ý nghĩa là: việc đối ngoại; ngoại vụ, việc bên ngoài; việc người khác. Ví dụ : - 外事机关。 cơ quan ngoại vụ. - 外事活动。 hoạt động đối ngoại, công việc đối ngoại.
Ý nghĩa của 外事 khi là Danh từ
✪ việc đối ngoại; ngoại vụ
外交事务
- 外事 机关
- cơ quan ngoại vụ
- 外事活动
- hoạt động đối ngoại, công việc đối ngoại.
✪ việc bên ngoài; việc người khác
外边的事,家庭或个人以外的事
So sánh, Phân biệt 外事 với từ khác
✪ 外交 vs 外事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外事
- 你 没事 把 里 外屋 划拉 划拉
- anh không có việc gì làm thì đi phủi bụi trong nhà đi.
- 这件 事 我会 另外 处理
- Tôi sẽ giải quyết vấn đề này riêng.
- 外事 机关
- cơ quan ngoại vụ
- 免 出现意外 的 事故
- Tránh xảy ra sự cố ngoài ý muốn.
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
- 正在 这时 , 变 生意 外 飞机 遇到 事故
- Đúng lúc này thì xảy ra tai nạn, máy bay gặp nạn.
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
- 这种 意料之外 的 的 事会令 他 打破常规
- Điều bất ngờ có thể khiến anh ta phá vỡ giao thức.
- 窗外 闹嚷嚷 的 , 发生 了 什么 事情
- bên ngoài cửa sổ ầm ĩ quá, xảy ra chuyện gì vậy?
- 外事活动
- hoạt động đối ngoại, công việc đối ngoại.
- 那 是 场 意外事故
- Nó là một tai nạn.
- 我们 遭到 意外事故
- Chúng tôi đã gặp phải tai nạn.
- 他 对 这件 事 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc này.
- 发生 了 一个 意外 的 事
- Xảy ra một sự cố bất ngờ.
- 意外 的 事件 打破 了 平静
- Sự kiện bất ngờ phá vỡ đi sự yên tĩnh.
- 这是 我们 单位 的 外事处
- Đây là phòng ngoại vụ của đơn vị chúng tôi.
- 这个 故事 的 结局 很 意外
- Cái kết của câu chuyện này đầy bất ngờ.
- 他 从来不 把 帮助 别人 看做 分外 的 事
- từ trước đến giờ anh ấy không bao giờ xem việc giúp đỡ người khác nằm ngoài phận sự của mình.
- 爸爸妈妈 嘱咐 他 在 外边 要 好好 工作 , 家里 的 事 不用 牵挂
- Ba mẹ dặn dò anh ấy ở bên ngoài phải công tác tốt, đừng bận tâm đến chuyện gia đình.
- 你 刚 发生 了 严重 的 意外事故
- Bạn đã có một tai nạn khá tồi tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
外›