Đọc nhanh: 复方 (phục phương). Ý nghĩa là: đơn thuốc kép (do hai hoặc hơn hai đơn thuốc Đông y có sẵn gộp lại), thuốc tổng hợp; thuốc phối hợp. Ví dụ : - 复方阿司匹林。 as-pi-rin tổng hợp
Ý nghĩa của 复方 khi là Danh từ
✪ đơn thuốc kép (do hai hoặc hơn hai đơn thuốc Đông y có sẵn gộp lại)
中医指由两个或两个以上成方配成的方子
✪ thuốc tổng hợp; thuốc phối hợp
西医指成药中含有两种或两种以上药品的
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复方
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 7 的 平方 是 49
- Bình phương của 7 là 49.
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 鲁是 个 好 地方
- Sơn Đông là một nơi tốt.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 卦 的 使用 方法 很 复杂
- Phương pháp sử dụng quẻ rất phức tạp.
- 他们 想 报复 对方
- Họ muốn trả thù đối phương.
- 原因 是 复杂 , 归结 起来 不 外 三个 方面
- nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.
- 我 回复 远方 的 简
- Tôi trả lời thư của phương xa.
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
方›