Đọc nhanh: 复社 (phục xã). Ý nghĩa là: phong trào đổi mới văn hóa cuối nhà Minh, do Zhang Pu 張溥 | 张溥 và những người khác lãnh đạo.
Ý nghĩa của 复社 khi là Danh từ
✪ phong trào đổi mới văn hóa cuối nhà Minh, do Zhang Pu 張溥 | 张溥 và những người khác lãnh đạo
late Ming cultural renewal movement, led by Zhang Pu 張溥|张溥 [Zhāng Pu3] and others
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复社
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 他们 与 社会 休戚相关
- Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 埃德 还 没有 回复
- Chưa có phản hồi từ Ed.
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 及时 复信
- thư trả lời đúng lúc
- 称谓语 可以 分为 亲属称谓 语 和 社会 称谓语
- Ngôn ngữ xưng hô có thể chia thành ngôn ngữ xưng hô thân thuộc và xã hội.
- 社会贤达
- những người có đức có tài trong xã hội.
- 我们 生活 在 复杂 的 社会 中
- Chúng ta sống trong xã hội phức tạp.
- 社会 的 现实 很 复杂
- Thực tế xã hội rất phức tạp.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复社
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复社 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
社›