复合母音 fùhé mǔyīn

Từ hán việt: 【phục hợp mẫu âm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "复合母音" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phục hợp mẫu âm). Ý nghĩa là: nguyên âm ghép, Nguyên âm đôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 复合母音 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 复合母音 khi là Danh từ

nguyên âm ghép

compound vowel

Nguyên âm đôi

diphthong

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复合母音

  • - 父母 fùmǔ 反复 fǎnfù 劝说 quànshuō

    - Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.

  • - 复音 fùyīn

    - từ song âm.

  • - 注音字母 zhùyīnzìmǔ

    - chữ chú âm

  • - 螺钉 luódīng 螺母 luómǔ de 口径 kǒujìng 不合 bùhé

    - chi tiết kỹ thuật của ốc đinh và mũ ốc vít không đạt chất lượng.

  • - 拼音字母 pīnyīnzìmǔ yǒu 手写体 shǒuxiětǐ 印刷体 yìnshuātǐ 两种 liǎngzhǒng 体式 tǐshì

    - chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.

  • - 我们 wǒmen de 前半生 qiánbànshēng wèi 父母 fùmǔ suǒ 糟蹋 zāotà ér 后半生 hòubànshēng yòu 复为 fùwèi 儿女 érnǚ suǒ 糟蹋 zāotà

    - Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.

  • - 拼音字母 pīnyīnzìmǔ 易读 yìdú

    - Chữ phiên âm dễ đọc.

  • - 字母 zìmǔ 代表 dàibiǎo 声母 shēngmǔ 发音 fāyīn

    - Chữ cái đại diện cho phát âm thanh mẫu.

  • - de 发音 fāyīn hěn 重要 zhòngyào

    - Phát âm của nốt hợp rất quan trọng.

  • - 声母 shēngmǔ 影响 yǐngxiǎng de 发音 fāyīn

    - Thanh mẫu ảnh hưởng đến phát âm của chữ.

  • - 鸡精 jījīng shì 目前 mùqián 市场 shìchǎng shàng 倍受欢迎 bèishòuhuānyíng de 一种 yīzhǒng 复合 fùhé 调味料 tiáowèiliào

    - Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.

  • - 复合 fùhé hòu de 他们 tāmen gèng 珍惜 zhēnxī 彼此 bǐcǐ

    - Sau khi tái hợp, họ càng trân trọng nhau hơn.

  • - 每天 měitiān chī 复合 fùhé 维生素 wéishēngsù

    - Anh ấy uống vitamin tổng hợp mỗi ngày.

  • - 夫妇 fūfù 复合 fùhé le guò shàng 幸福生活 xìngfúshēnghuó

    - Vợ chồng đã tái hợp, sống cuộc sống hạnh phúc.

  • - 化学成分 huàxuéchéngfèn 复合 fùhé 生成 shēngchéng xīn 化合物 huàhéwù

    - Các thành phần hóa học hợp lại tạo thành hợp chất mới.

  • - 解毒剂 jiědújì 一种 yīzhǒng 药物 yàowù 复合 fùhé 以前 yǐqián 用于 yòngyú 解毒 jiědú

    - "Độc tố giải độc là một hợp chất thuốc được sử dụng trước đây để giải độc."

  • - 不同 bùtóng 材料 cáiliào 复合 fùhé 形成 xíngchéng xīn 合金 héjīn

    - Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.

  • - 录音磁带 lùyīncídài de 复制 fùzhì 质量 zhìliàng yǒu le 很大 hěndà 改进 gǎijìn

    - Chất lượng sao chép băng ghi âm đã được cải thiện đáng kể.

  • - 声母 shēngmǔ shì 拼音 pīnyīn de 一部分 yībùfen

    - Thanh mẫu là một phần của phiên âm.

  • - 这款 zhèkuǎn chē 使用 shǐyòng le 复合材料 fùhécáiliào

    - Chiếc xe này sử dụng vật liệu tổng hợp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 复合母音

Hình ảnh minh họa cho từ 复合母音

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复合母音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+0 nét)
    • Pinyin: Mú , Mǔ , Wú , Wǔ
    • Âm hán việt: , Mẫu
    • Nét bút:フフ丶一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WYI (田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao