复印件 fùyìn jiàn

Từ hán việt: 【phục ấn kiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "复印件" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phục ấn kiện). Ý nghĩa là: bản sao, sao chep.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 复印件 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 复印件 khi là Danh từ

bản sao

duplicate

sao chep

photocopy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复印件

  • - 案件 ànjiàn de 推理 tuīlǐ 过程 guòchéng 非常复杂 fēichángfùzá

    - Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.

  • - 凹版 āobǎn 印刷品 yìnshuāpǐn 凹版 āobǎn 印刷 yìnshuā 生产 shēngchǎn de 复制品 fùzhìpǐn

    - Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún

  • - zhè 几个 jǐgè 文件 wénjiàn 随印 suíyìn 随发 suífā

    - Mấy văn kiện này cứ in là phát.

  • - 这些 zhèxiē 展品 zhǎnpǐn dōu shì 根据 gēnjù 原件 yuánjiàn 复制 fùzhì de

    - Những cuộc triển lãm này được sao chép từ bản gốc.

  • - 报告 bàogào 复印 fùyìn le 三份 sānfèn

    - Cô ấy đã sao lại ba bản báo cáo.

  • - qǐng jiāng 银行 yínháng 汇付 huìfù 底单 dǐdān 复印件 fùyìnjiàn 一份 yīfèn wǎng 本校 běnxiào

    - Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.

  • - 文件 wénjiàn 打印 dǎyìn hǎo

    - Vui lòng in xong tài liệu.

  • - 其实 qíshí 这件 zhèjiàn shì bìng 复杂 fùzá

    - Thực ra việc này không phức tạp.

  • - 这件 zhèjiàn shì 复杂 fùzá

    - Việc này thật phức tạp!

  • - qǐng 回复 huífù de 邮件 yóujiàn

    - Vui lòng trả lời email của tôi.

  • - 穿 chuān le 一件 yījiàn 复衣 fùyī

    - Anh ấy mặc một chiếc áo dày.

  • - qǐng 影印 yǐngyìn 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn

    - Xin hãy sao chép tài liệu này.

  • - 不会 búhuì 操作 cāozuò 复印机 fùyìnjī

    - Tôi không biết cách dùng máy in.

  • - 迟迟 chíchí 没有 méiyǒu 回复 huífù de 邮件 yóujiàn

    - Anh ấy mãi không trả lời email của tôi.

  • - 打量 dǎliàng 这件 zhèjiàn shì hěn 复杂 fùzá

    - Anh ấy cho rằng việc này rất phức tạp.

  • - qǐng zài 打印 dǎyìn qián 检查 jiǎnchá 文件 wénjiàn 内容 nèiróng

    - Vui lòng kiểm tra nội dung tài liệu trước khi in.

  • - 需要 xūyào 打印 dǎyìn 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn

    - Tôi cần in tài liệu này.

  • - 家里 jiālǐ 没有 méiyǒu 复印机 fùyìnjī

    - Nhà tớ không có máy in nào.

  • - 刚要 gāngyào 复印 fùyìn 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn

    - Tôi muốn photocopy phần văn kiện này.

  • - 需要 xūyào 复印 fùyìn 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn

    - Tôi cần sao chép tài liệu này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 复印件

Hình ảnh minh họa cho từ 复印件

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复印件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+3 nét)
    • Pinyin: Yìn
    • Âm hán việt: Ấn
    • Nét bút:ノフ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPSL (竹心尸中)
    • Bảng mã:U+5370
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao