Đọc nhanh: 复印件 (phục ấn kiện). Ý nghĩa là: bản sao, sao chep.
Ý nghĩa của 复印件 khi là Danh từ
✪ bản sao
duplicate
✪ sao chep
photocopy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复印件
- 案件 的 推理 过程 非常复杂
- Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 这 几个 文件 随印 随发
- Mấy văn kiện này cứ in là phát.
- 这些 展品 都 是 根据 原件 复制 的
- Những cuộc triển lãm này được sao chép từ bản gốc.
- 她 把 报告 复印 了 三份
- Cô ấy đã sao lại ba bản báo cáo.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 把 文件 打印 好
- Vui lòng in xong tài liệu.
- 其实 这件 事 并 不 复杂
- Thực ra việc này không phức tạp.
- 这件 事 可 复杂 !
- Việc này thật phức tạp!
- 请 回复 我 的 邮件
- Vui lòng trả lời email của tôi.
- 他 穿 了 一件 复衣
- Anh ấy mặc một chiếc áo dày.
- 请 影印 这份 文件
- Xin hãy sao chép tài liệu này.
- 我 不会 操作 复印机
- Tôi không biết cách dùng máy in.
- 他 迟迟 没有 回复 我 的 邮件
- Anh ấy mãi không trả lời email của tôi.
- 他 打量 这件 事 很 复杂
- Anh ấy cho rằng việc này rất phức tạp.
- 请 在 打印 前 检查 文件 内容
- Vui lòng kiểm tra nội dung tài liệu trước khi in.
- 我 需要 打印 这份 文件
- Tôi cần in tài liệu này.
- 我 家里 没有 复印机
- Nhà tớ không có máy in nào.
- 我 刚要 复印 这份 文件
- Tôi muốn photocopy phần văn kiện này.
- 我 需要 复印 这份 文件
- Tôi cần sao chép tài liệu này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复印件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复印件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
印›
复›