Đọc nhanh: 复制品 (phục chế phẩm). Ý nghĩa là: hình can; hình đồ;; phục chế phẩm.
Ý nghĩa của 复制品 khi là Danh từ
✪ hình can; hình đồ;; phục chế phẩm
通过碳纸印相法制出的图像
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复制品
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 工人 浇铸 玻璃制品
- Công nhân đúc sản phẩm thủy tinh.
- 拿 玻璃制品 时要 仔细
- Cẩn thận khi cầm các đồ thủy tinh.
- 内 装 玻璃制品 , 请勿 碰击
- Có sản phẩm thủy tinh bên trong, vui lòng không động vào.
- 硼砂 常 被 用来 做 玻璃制品
- Borax thường được sử dụng để làm sản phẩm thuỷ tinh.
- 营销 皮革制品
- Tiếp thị sản phẩm từ da.
- 复制 的 快捷键 是 Ctrl C
- Phím tắt để sao chép là Ctrl C.
- 丝绸 制品 很 昂贵
- Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 他 很 喜欢 玉制 的 饰品
- Anh ấy rất thích đồ trang sức bằng ngọc.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 她 擅长 制作 工艺品
- Cô ấy giỏi làm đồ thủ công mỹ nghệ.
- 精制品
- hàng tinh chế.
- 我 掺糖 制作 甜品
- Tôi pha đường để làm đồ ngọt.
- 我们 品尝 自制 糖稀
- Chúng tôi thưởng thức nước đường tự làm.
- 古代 程制 十分复杂
- Hệ thống đo lường thời cổ đại rất phức tạp.
- 复制品
- sản phẩm phục chế
- 仿制品
- hàng phỏng chế; hàng nhái
- 乳制品
- sản phẩm sữa
- 这些 展品 都 是 根据 原件 复制 的
- Những cuộc triển lãm này được sao chép từ bản gốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复制品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复制品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
品›
复›