Đọc nhanh: 壮长的 (tráng trưởng đích). Ý nghĩa là: đồng trưởng.
Ý nghĩa của 壮长的 khi là Danh từ
✪ đồng trưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮长的
- 最 壮美 的 景色
- Cảnh sắc cực kỳ tráng lệ.
- 壮观 的 景色 令人惊叹
- Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 她 的 长发 披 在 肩上
- Tóc dài của cô ấy xõa trên vai.
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 我们 的 数学老师 长得 矮矮胖胖 的
- Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 漫长 的 河流
- Dòng sông dài dằng dặc.
- 她 的 长相 很 美
- Cô ấy có ngoại hình xinh đẹp.
- 他 是 我 羡慕 的 学长
- Anh ấy là học trưởng mà tôi ngưỡng mộ.
- 他 的 特长 是 弹钢琴
- Sở trường của anh ấy là chơi piano.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 我们 看到 了 长城 的 壮观
- Chúng tôi đã thấy sự hùng vĩ của Vạn Lý Trường Thành.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 我 登上 雄伟 壮丽 的 长城 , 一种 自豪感 油然而生
- Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.
- 用 数不清 的 红旗 装饰 起来 的 长江大桥 , 显得 格外 壮观
- dùng muôn vàn cờ đỏ trang trí trên cây cầu lớn sông Trường Giang, làm cho nó hết sức hùng vĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 壮长的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 壮长的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壮›
的›
长›