Đọc nhanh: 士巴拿 (sĩ ba nã). Ý nghĩa là: (phương ngữ) cờ lê (từ mượn).
Ý nghĩa của 士巴拿 khi là Danh từ
✪ (phương ngữ) cờ lê (từ mượn)
(dialect) spanner (loanword)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 士巴拿
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
- 巴士 按时 出发
- Xe buýt khởi hành đúng giờ.
- 那辆 巴士 很大
- Chiếc xe buýt đó rất to.
- 他 刚下 巴士 了
- Anh ấy vừa xuống xe buýt rồi.
- 我 在 等 巴士 来
- Tôi đang đợi xe buýt đến.
- 巴士 开 得 很快
- Xe buýt chạy rất nhanh.
- 我 的 巴士 晚点 了
- Xe buýt của tôi trễ giờ rồi.
- 坐 巴士 或 地铁 能 到 上海 吗
- Ngồi xe bus hoặc tàu hỏa có thể tới Thượng Hải không?
- 這些 巴士 都 不 去 新宿
- Không có xe buýt nào trong số này đi đến Shinjuku.
- 我们 坐 巴士 去 北京
- Chúng tôi ngồi xe buýt đi Bắc Kinh.
- 巴士 司机 技术 娴熟
- Kỹ năng lái xe của tài xế rất cừ.
- 巴士 座位 非常 舒适
- Ghế ngồi trên xe buýt rất thoải mái.
- 是否 可 在 此 购买 观光 巴士 券 ?
- Có thể mua vé xe buýt tham quan tại đây không?
- 她 一直 跑 着 去 追赶 那辆 巴士
- Cô ấy cứ chạy suốt để đuổi kịp chiếc xe buýt đó.
- 我 只 看到 一个 嬉皮士 手里 拿 着 只 青蛙
- Tôi nhìn thấy một con hà mã với một con ếch trên tay.
- 她 拿到 了 硕士文凭
- Cô ấy đã nhận được bằng thạc sĩ.
- 这位 女士 拿 着 一个 椰子
- Người phụ nữ đang cầm một quả dừa.
- 想 吃 什么 你 就 自己 拿 吧
- Muốn ăn gì thì tự lấy nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 士巴拿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 士巴拿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm士›
巴›
拿›