yōng

Từ hán việt: 【ủng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ủng). Ý nghĩa là: tắc nghẽn; bịt; lấp; chặn, vun gốc; đắp gốc. Ví dụ : - tắc nghẽn. - che lấp. - vun đất

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tắc nghẽn; bịt; lấp; chặn

堵塞

Ví dụ:
  • - 壅塞 yōngsè

    - tắc nghẽn

  • - 壅蔽 yōngbì

    - che lấp

vun gốc; đắp gốc

把土或肥料培在植物根上

Ví dụ:
  • - 壅土 yōngtǔ

    - vun đất

  • - 壅肥 yōngféi

    - vun gốc bón phân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 壅塞 yōngsè

    - tắc nghẽn

  • - 泥沙 níshā 壅塞 yōngsè

    - bùn cát lấp kín

  • - 壅土 yōngtǔ

    - vun đất

  • - 壅蔽 yōngbì

    - che lấp

  • - 壅肥 yōngféi

    - vun gốc bón phân

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 壅

Hình ảnh minh họa cho từ 壅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 壅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+13 nét)
    • Pinyin: Yōng , Yǒng
    • Âm hán việt: Ung , Úng , Ủng , Ủng
    • Nét bút:丶一フフノノ丨丶一一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVGG (卜女土土)
    • Bảng mã:U+58C5
    • Tần suất sử dụng:Thấp