Đọc nhanh: 壅土 (ủng thổ). Ý nghĩa là: bồi đất; vun đất, đất cỏ quấn vào răng (cày, bừa), vun cây.
✪ bồi đất; vun đất
培土
✪ đất cỏ quấn vào răng (cày, bừa)
指用机具耙地或播种时土聚集起来妨碍耕作的现象,多由草根或作物根茬阻挡、耙齿过密、土壤较湿等引起
✪ vun cây
在作物生长期中, 把行间或株间的土培在作物茎的基部周围, 有防止植株倒伏, 便利排水灌溉以及促进作物根部发育等作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壅土
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 朽木粪土
- không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.
- 壅塞
- tắc nghẽn
- 泥沙 壅塞
- bùn cát lấp kín
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 那儿 有个 土墩 儿
- Ở đó có một gò đất.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 路边 有个 小 土墩
- Bên đường có một gò đất nhỏ.
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 留恋 故土
- không muốn rời xa nơi chôn nhau cắt rốn.
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 小孩儿 爱弄 沙土
- trẻ con thích nghịch cát.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 故土难离
- cố hương khó xa; khó xa quê nhà.
- 我 热爱 自己 的 邦土
- Tôi yêu đất nước của mình.
- 壅土
- vun đất
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 壅土
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 壅土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
壅›