悬壅垂 xuán yōng chuí

Từ hán việt: 【huyền ủng thuỳ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "悬壅垂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huyền ủng thuỳ). Ý nghĩa là: đóc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 悬壅垂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 悬壅垂 khi là Danh từ

đóc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬壅垂

  • - 垂死挣扎 chuísǐzhēngzhá

    - giãy chết.

  • - 垂耳兔 chuíěrtù

    - Thỏ cụp tai

  • - 爸爸 bàba 耳朵 ěrduo 很大 hěndà 耳垂 ěrchuí féi xiàng 寺庙 sìmiào 佛像 fóxiàng de 耳朵 ěrduo

    - Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.

  • - 贫富悬殊 pínfùxuánshū

    - sự chênh lệch giàu nghèo

  • - 悬赏缉拿 xuánshǎngjīná

    - treo giải tìm bắt

  • - 壅塞 yōngsè

    - tắc nghẽn

  • - 泥沙 níshā 壅塞 yōngsè

    - bùn cát lấp kín

  • - 乞求 qǐqiú 上天 shàngtiān 垂怜 chuílián 保佑 bǎoyòu 家人 jiārén 平安 píngān

    - Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.

  • - de 头发 tóufà chuí dào 肩上 jiānshàng

    - Tóc cô ấy xõa xuống vai.

  • - méng nín 垂爱 chuíài 不胜感激 bùshènggǎnjī

    - Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.

  • - 谷穗 gǔsuì ér 沉沉 chénchén 垂下来 chuíxiàlai

    - bông lúa nặng trĩu xuống.

  • - 老人 lǎorén 生命垂危 shēngmìngchuíwēi

    - Người gia tính mạng nguy kịch.

  • - 名垂 míngchuí 千古 qiāngǔ

    - lưu danh muôn thuở.

  • - 口若悬河 kǒuruòxuánhé 滔滔不绝 tāotāobùjué

    - miệng nói huyên thuyên, thao thao bất tuyệt.

  • - yìng 脑膜 nǎomó yóu 蝶鞍 diéān 周缘 zhōuyuán 进入 jìnrù 垂体 chuítǐ 窝内 wōnèi 形成 xíngchéng 三个 sāngè 海绵 hǎimián jiān dòu

    - Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang

  • - qiān liǔ 河岸 héàn 低垂 dīchuí

    - Liễu xanh bên bờ sông cúi xuống.

  • - 悬挂 xuánguà shì 滑翔机 huáxiángjī zhù nuǎn 气流 qìliú zài 高空 gāokōng 飞行 fēixíng

    - Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.

  • - 垂头丧气 chuítóusàngqì

    - gục đầu tiu nghỉu; cú rủ.

  • - 主队 zhǔduì 悬殊 xuánshū 比分 bǐfēn 垂手 chuíshǒu 赢得 yíngde 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài de 胜利 shènglì

    - Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.

  • - 悬疑片 xuányípiàn zhōng de 建立 jiànlì 起来 qǐlai de 张力 zhānglì 可以 kěyǐ zài 一个 yígè hěn hǎo de 喜剧 xǐjù 场景 chǎngjǐng zhōng 释放 shìfàng

    - Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 悬壅垂

Hình ảnh minh họa cho từ 悬壅垂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悬壅垂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét), sĩ 士 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuí
    • Âm hán việt: Thuỳ
    • Nét bút:ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HJTM (竹十廿一)
    • Bảng mã:U+5782
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+13 nét)
    • Pinyin: Yōng , Yǒng
    • Âm hán việt: Ung , Úng , Ủng , Ủng
    • Nét bút:丶一フフノノ丨丶一一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVGG (卜女土土)
    • Bảng mã:U+58C5
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Xuán
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BIP (月戈心)
    • Bảng mã:U+60AC
    • Tần suất sử dụng:Cao