Đọc nhanh: 壅蔽 (úng tế). Ý nghĩa là: (văn học) để trang trải, để che giấu, để ẩn khỏi tầm nhìn.
Ý nghĩa của 壅蔽 khi là Động từ
✪ (văn học) để trang trải
(literary) to cover
✪ để che giấu
to conceal
✪ để ẩn khỏi tầm nhìn
to hide from view
✪ úng tế
隐瞒真相, 使人上当
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壅蔽
- 壅塞
- tắc nghẽn
- 乌云 蔽 住 了 月亮
- Mây đen che lấp mặt trăng.
- 障蔽 视线
- che khuất tầm mắt.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 浮云蔽日
- mây giăng đầy trời.
- 茅屋 荫蔽 在 树林 中
- ngôi nhà tranh bị che lấp trong rừng cây.
- 遮蔽 风雨
- che mưa gió.
- 花言巧语 蒙蔽 不了 人
- nói giỏi nói khéo cũng không giấu được người khác.
- 壅土
- vun đất
- 树叶 蔽 住 了 阳光
- Lá cây che khuất ánh nắng.
- 障蔽
- che; che đậy
- 东海岛 是 广州湾 的 屏蔽
- đảo Đông Hải là bức thành che chở cho vịnh Quảng Châu.
- 绿阴 蔽日
- bóng cây che nắng.
- 翳 蔽
- che lấp
- 壅蔽
- che lấp
- 屏蔽 一方
- che đi một phía.
- 浓雾 蔽 住 了 视线
- Sương mù dày che khuất tầm nhìn.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 壅肥
- vun gốc bón phân
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 壅蔽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 壅蔽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壅›
蔽›