壅蔽 yōng bì

Từ hán việt: 【úng tế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "壅蔽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (úng tế). Ý nghĩa là: (văn học) để trang trải, để che giấu, để ẩn khỏi tầm nhìn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 壅蔽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 壅蔽 khi là Động từ

(văn học) để trang trải

(literary) to cover

để che giấu

to conceal

để ẩn khỏi tầm nhìn

to hide from view

úng tế

隐瞒真相, 使人上当

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壅蔽

  • - 壅塞 yōngsè

    - tắc nghẽn

  • - 乌云 wūyún zhù le 月亮 yuèliang

    - Mây đen che lấp mặt trăng.

  • - 障蔽 zhàngbì 视线 shìxiàn

    - che khuất tầm mắt.

  • - jīng bèi 甲板 jiǎbǎn chuán 一种 yīzhǒng 蒸汽 zhēngqì chuán 带有 dàiyǒu 圆形 yuánxíng de 船头 chuántóu 上甲板 shàngjiǎbǎn 遮蔽 zhēbì 雨水 yǔshuǐ

    - 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.

  • - 机关枪 jīguānqiāng cóng 隐蔽 yǐnbì de 阵地 zhèndì 开始 kāishǐ 射击 shèjī

    - Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.

  • - 浮云蔽日 fúyúnbìrì

    - mây giăng đầy trời.

  • - 茅屋 máowū 荫蔽 yīnbì zài 树林 shùlín zhōng

    - ngôi nhà tranh bị che lấp trong rừng cây.

  • - 遮蔽 zhēbì 风雨 fēngyǔ

    - che mưa gió.

  • - 花言巧语 huāyánqiǎoyǔ 蒙蔽 méngbì 不了 bùliǎo rén

    - nói giỏi nói khéo cũng không giấu được người khác.

  • - 壅土 yōngtǔ

    - vun đất

  • - 树叶 shùyè zhù le 阳光 yángguāng

    - Lá cây che khuất ánh nắng.

  • - 障蔽 zhàngbì

    - che; che đậy

  • - 东海岛 dōnghǎidǎo shì 广州湾 guǎngzhōuwān de 屏蔽 píngbì

    - đảo Đông Hải là bức thành che chở cho vịnh Quảng Châu.

  • - 绿阴 lǜyīn 蔽日 bìrì

    - bóng cây che nắng.

  • -

    - che lấp

  • - 壅蔽 yōngbì

    - che lấp

  • - 屏蔽 píngbì 一方 yīfāng

    - che đi một phía.

  • - 浓雾 nóngwù zhù le 视线 shìxiàn

    - Sương mù dày che khuất tầm nhìn.

  • - 一言蔽之 yīyánbìzhī 核心 héxīn 要点 yàodiǎn

    - Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.

  • - 壅肥 yōngféi

    - vun gốc bón phân

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 壅蔽

Hình ảnh minh họa cho từ 壅蔽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 壅蔽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+13 nét)
    • Pinyin: Yōng , Yǒng
    • Âm hán việt: Ung , Úng , Ủng , Ủng
    • Nét bút:丶一フフノノ丨丶一一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVGG (卜女土土)
    • Bảng mã:U+58C5
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
    • Pinyin: Bì , Fù
    • Âm hán việt: Phất , Tế
    • Nét bút:一丨丨丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TFBK (廿火月大)
    • Bảng mã:U+853D
    • Tần suất sử dụng:Cao