Đọc nhanh: 塌秧 (tháp ương). Ý nghĩa là: héo; khô (hoa cỏ, rau), mặt mày ủ ê; ủ ê thất vọng.
Ý nghĩa của 塌秧 khi là Tính từ
✪ héo; khô (hoa cỏ, rau)
(塌秧儿) 花草、蔬菜等因缺水而发蔫
✪ mặt mày ủ ê; ủ ê thất vọng
(塌秧儿) 形容垂头丧气,精神不振
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塌秧
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 房屋 倒塌
- nhà sập rồi; sụp đổ nhà cửa.
- 水 冲塌 了 房屋
- nước lũ cuốn sập nhà cửa.
- 插秧
- cấy lúa
- 插秧机
- máy cấy.
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 瓜秧
- dây dưa
- 黄瓜秧 儿
- dưa chuột giống
- 地基 塌陷
- nền sụt; lún nền
- 塌 鼻梁
- mũi tẹt; mũi gãy
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 猪 秧子
- heo con; heo giống
- 温室 育秧
- ương mạ trong phòng kín.
- 鱼秧
- cá giống
- 秧 了 一 池鱼
- nuôi một ao cá
- 年糕 越蒸 越往 下 塌
- Bánh tổ càng hấp càng lõm xuống.
- 白薯 秧
- dây khoai lang
- 白菜 秧儿
- cải giống
- 豆秧
- cây đậu
- 在 我们 生产队 里 , 她 是 数得着 的 插秧 能手
- Trong tổ sản xuất của chúng tôi, chị ấy là một trong những người cấy lúa giỏi nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 塌秧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 塌秧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm塌›
秧›