Từ hán việt: 【thạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thạp). Ý nghĩa là: ướt đẫm mồ hôi. Ví dụ : - 。 trời nóng quá, quần áo tôi ướt đẫm mồ hôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ướt đẫm mồ hôi

汗湿透 (衣服、被褥等)

Ví dụ:
  • - 天太热 tiāntàirè 衣服 yīfú dōu le

    - trời nóng quá, quần áo tôi ướt đẫm mồ hôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 天太热 tiāntàirè 衣服 yīfú dōu le

    - trời nóng quá, quần áo tôi ướt đẫm mồ hôi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 溻

Hình ảnh minh họa cho từ 溻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thạp
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EASM (水日尸一)
    • Bảng mã:U+6EBB
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp