Đọc nhanh: 基本条款 (cơ bổn điều khoản). Ý nghĩa là: Điều khoản cơ bản.
Ý nghĩa của 基本条款 khi là Danh từ
✪ Điều khoản cơ bản
基本专利又称“主专利”、“支配专利”。专利局依专利申请人的原始申请授予的具有独立性的专利。基本专利的改进可能派生增补专利和改进专利,棊本专利在输入国的实施则会产生输入专利。基本专利的实施,不涉及他人的专利,而改进专利,增补专利的实施则有赖于基本专利。基本专利对从属专利起支配作用,基本专利的撤消或宣告无效,也会导致从属专利的效力终止。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基本条款
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 我 指 的 是 一些 本地人 在 威基基 开店
- Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 出国 旅游 , 安全 是 最 基本 的
- khi đi du lịch nước ngoài, an toàn là điều cơ bản nhất
- 详细 内容 见 合同条款
- Nội dung chi tiết xem điều khoản hợp đồng.
- 他 的 基本功 非常 扎实
- Kỹ năng cơ bản của anh ấy rất vững chắc.
- 基本 原则
- nguyên tắc cơ bản
- 基本工资 是 多少 的 ?
- Lương cơ bản là bao nhiêu?
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 此地 基本 与世隔绝
- Nơi này khá biệt lập.
- 没有 基本 就 难 发展
- Không có gốc rễ thì khó phát triển.
- 追加 基本建设 投资
- tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 语素 是 语言 的 基本 单位
- Ngữ tố là đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 本 条令 公布 后 , 以前 的 暂行条例 即 行 废止
- sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.
- 我们 需要 掌握 基本技能
- Chúng ta cần nắm vững các kỹ năng cơ bản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 基本条款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 基本条款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm基›
本›
条›
款›