城北区 chéngběi qū

Từ hán việt: 【thành bắc khu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "城北区" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thành bắc khu). Ý nghĩa là: Quận Chengbei của thành phố Tây Ninh 西 | 西 , Qinghai, quận phía bắc thành phố.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 城北区 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Quận Chengbei của thành phố Tây Ninh 西寧市 | 西宁市 , Qinghai

Chengbei district of Xining city 西寧市|西宁市 [Xi1 níng shì], Qinghai

quận phía bắc thành phố

north city district

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城北区

  • - 几个 jǐgè yuè qián zài 摩苏尔 mósūěr 伊拉克 yīlākè 北部 běibù 城市 chéngshì

    - Giám sát việc tái thiết ở Mosul

  • - bèi 围困 wéikùn zài 城里 chénglǐ de 老百姓 lǎobǎixìng 空运 kōngyùn dào 安全 ānquán 地区 dìqū

    - Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.

  • - 辽河 liáohé shì 中华人民共和国 zhōnghuárénmíngònghéguó 东北地区 dōngběidìqū 南部 nánbù de 大河 dàhé

    - Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa

  • - 工厂 gōngchǎng yóu 城内 chéngnèi 迁移 qiānyí dào 郊区 jiāoqū

    - Nhà máy từ trong nội thành chuyển ra ngoại thành.

  • - 北岭 běilǐng 旅游 lǚyóu 度假区 dùjiàqū shì nín de 投资 tóuzī 宝地 bǎodì

    - Khu du lịch nghỉ dưỡng Beiling là khu đầu tư quý báu của bạn.

  • - 湖北 húběi 西部 xībù 地区 dìqū

    - phía tây Hồ Bắc.

  • - 学校 xuéxiào zài 城市 chéngshì de 北边 běibiān

    - Trường học nằm ở phía bắc của thành phố.

  • - 只是 zhǐshì 我们 wǒmen de 客人 kèrén dōu 来自 láizì 布朗 bùlǎng 克斯 kèsī 纽约 niǔyuē 北部 běibù

    - Chỉ là khách của chúng ta đang đến từ Bronx.

  • - 北美 běiměi shì 发达 fādá de 地区 dìqū

    - Bắc Mỹ là khu vực phát triển.

  • - zhè shì běi 伊利诺 yīlìnuò de 土话 tǔhuà

    - Theo khu vực cụ thể đối với Bắc Illinois.

  • - 楚国 chǔguó 最初 zuìchū zài 湖北 húběi 地区 dìqū

    - Nước Chu ban đầu nằm ở khu vực Hồ Bắc.

  • - 任县 rénxiàn shì 河北 héběi de 县城 xiànchéng

    - Huyện Nhậm là một huyện ở Hà Bắc.

  • - 阳光 yángguāng 透过 tòuguò 万里 wànlǐ 碧空 bìkōng 照耀 zhàoyào zhe 北京城 běijīngchéng

    - Ánh nắng mặt trời tỏa sáng qua không gian xanh biếc hàng ngàn dặm, chiếu sáng cả thành phố Bắc Kinh.

  • - 北京 běijīng 无疑 wúyí shì zuì 繁华 fánhuá de 城市 chéngshì

    - Bắc Kinh chắc chắn là thành phố sầm uất nhất.

  • - 东北虎 dōngběihǔ 保护区 bǎohùqū zhǐ ràng 老虎 lǎohǔ 它们 tāmen de 猎物 lièwù 生活 shēnghuó

    - khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.

  • - 工业区 gōngyèqū 设在 shèzài 城市 chéngshì de 下风 xiàfēng jiù 不至于 bùzhìyú 污染 wūrǎn 城市 chéngshì de 空气 kōngqì

    - khu công nghiệp nên đặt ở nơi cuối gió của thành phố để giảm bớt phần ô nhiễm không khí.

  • - 紫禁城 zǐjìnchéng shì 北京 běijīng de 著名景点 zhùmíngjǐngdiǎn

    - Tử Cấm Thành là điểm tham quan nổi tiếng ở Bắc Kinh.

  • - 这个 zhègè 监狱 jiānyù 位于 wèiyú 城市 chéngshì 郊区 jiāoqū

    - Nhà tù này nằm ở ngoại ô thành phố.

  • - 那座 nàzuò 城市 chéngshì de 贫民区 pínmínqū jiù xiàng 地狱 dìyù

    - Khu ổ chuột của thành phố đó giống như địa ngục.

  • - 城市 chéngshì zhōng 形成 xíngchéng le xīn 社区 shèqū

    - Trong thành phố đã hình thành các khu dân cư mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 城北区

Hình ảnh minh họa cho từ 城北区

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 城北区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+3 nét)
    • Pinyin: Běi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LMP (中一心)
    • Bảng mã:U+5317
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jiǎn
    • Âm hán việt: Giàm , Thành
    • Nét bút:一丨一一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIHS (土戈竹尸)
    • Bảng mã:U+57CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao