yuán

Từ hán việt: 【viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (viên). Ý nghĩa là: tường; bức tường; bức vách, thành, họ Viên. Ví dụ : - tường thành. - 。 tường vách đổ nát.. - ()。 tỉnh thành

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tường; bức tường; bức vách

Ví dụ:
  • - 城垣 chéngyuán

    - tường thành

  • - 颓垣断壁 tuíyuánduànbì

    - tường vách đổ nát.

thành

Ví dụ:
  • - 省垣 shěngyuán ( 省城 shěngchéng )

    - tỉnh thành

họ Viên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 城垣 chéngyuán

    - tường thành

  • - 省垣 shěngyuán ( 省城 shěngchéng )

    - tỉnh thành

  • - 颓垣断壁 tuíyuánduànbì

    - tường vách đổ nát.

  • - 颓垣断壁 tuíyuánduànbì

    - tường vách sụt lở

  • - guǐ yuán

    - bức tường đổ nát.

  • - 他人 tārén 很垣 hěnyuán chéng de

    - Con người anh ta đứng đắn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 垣

Hình ảnh minh họa cho từ 垣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMAM (土一日一)
    • Bảng mã:U+57A3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình