yuán

Từ hán việt: 【viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (viên). Ý nghĩa là: chỗ nào; nơi nào; ở đâu, thế là; bèn; cho nên. Ví dụ : - ? nó sẽ đi về đâu?. - 。 liền viết việc này ra để báo cho biết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

chỗ nào; nơi nào; ở đâu

何处;哪里

Ví dụ:
  • - yuán 适归 shìguī

    - nó sẽ đi về đâu?

thế là; bèn; cho nên

于是

Ví dụ:
  • - yuán shū 其事 qíshì 以告 yǐgào

    - liền viết việc này ra để báo cho biết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yuán 适归 shìguī

    - nó sẽ đi về đâu?

  • - yuán shū 其事 qíshì 以告 yǐgào

    - liền viết việc này ra để báo cho biết.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 爰

Hình ảnh minh họa cho từ 爰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+5 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMKE (月一大水)
    • Bảng mã:U+7230
    • Tần suất sử dụng:Thấp