dòng

Từ hán việt: 【dũng.đồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dũng.đồng). Ý nghĩa là: đất đai; động (thường dùng làm tên đất), đồng chủng. Ví dụ : - ()。 Hợp Tản Động (ở tỉnh Quý Châu, Trung Quốc). - (广) Nho Động (ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đất đai; động (thường dùng làm tên đất)

田地 (多用于地名)

Ví dụ:
  • - 合伞 hésǎn dòng ( zài 贵州 guìzhōu )

    - Hợp Tản Động (ở tỉnh Quý Châu, Trung Quốc)

  • - 儒垌 rúdòng ( zài 广东 guǎngdōng )

    - Nho Động (ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)

đồng chủng

垌冢, 地名, 在湖北

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 合伞 hésǎn dòng ( zài 贵州 guìzhōu )

    - Hợp Tản Động (ở tỉnh Quý Châu, Trung Quốc)

  • - 儒垌 rúdòng ( zài 广东 guǎngdōng )

    - Nho Động (ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 垌

Hình ảnh minh họa cho từ 垌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Dòng , Tóng
    • Âm hán việt: Dũng , Đồng
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GBMR (土月一口)
    • Bảng mã:U+578C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp