Đọc nhanh: 坏肠子 (hoại trường tử). Ý nghĩa là: người ác.
Ý nghĩa của 坏肠子 khi là Danh từ
✪ người ác
evil person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏肠子
- 那个 椅子 坏 了
- Cái ghế đó bị hỏng rồi.
- 他 故意 破坏 了 椅子
- Anh ấy cố ý phá hỏng chiếc ghế.
- 这是 第三次 核酸 检测 了 , 我 鼻子 被 捅 都 快要 坏 了
- Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.
- 心肠坏
- xấu bụng
- 别 把 孩子 惯坏 了
- Đừng chiều hư đứa trẻ.
- 那家伙 花花肠子 可多 了
- người này tâm địa gian giảo quá sức.
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 这 小子 真坏
- thằng cha này tệ thật.
- 肠子 完好无损
- Ruột còn nguyên vẹn.
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 车子 的 斜坡 坏 了
- Ôi, đoạn đường nối bị hỏng.
- 那 孩子 曾 被 坏人 毒打
- Đứa trẻ đó từng bị người xấu đánh đập tàn nhẫn.
- 孩子 被 父母 惯坏 了
- Đứa trẻ bị cha mẹ nuông chiều hư rồi.
- 她 避 了 四次 孕 , 医生 说 后来 坏 不了 孩子
- Cô ấy đã tránh thai 4 lần, bác sĩ bảo sau này không thể mang thai được nữa.
- 这个 女人 把 自己 的 孩子 打 得 遍体鳞伤 好 一副 蛇蝎心肠
- Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!
- 家长 纠正 孩子 的 坏毛病
- Cha mẹ sửa những thói quen xấu cho con.
- 对于 屡教不改 的 坏分子 必须 惩罚
- đối với những phần tử xấu, ngoan cố không chịu sửa đổi, nhất định phải nghiêm khắc trừng trị.
- 坏分子 引诱 青少年 犯罪
- Những phần tử xấu dụ dỗ thanh niên phạm tội.
- 吃 了 不 干净 的 食物 容易 坏 肚子
- ăn thức ăn không sạch sẽ dễ bị đau bụng.
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坏肠子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坏肠子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坏›
子›
肠›