Đọc nhanh: 竞争均衡 (cạnh tranh quân hành). Ý nghĩa là: Equilibrium,competitive Cân bằng cạnh tranh.
Ý nghĩa của 竞争均衡 khi là Danh từ
✪ Equilibrium,competitive Cân bằng cạnh tranh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞争均衡
- 摄入 营养 要 均衡
- Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.
- 走钢丝 的 演员 举着 一把 伞 , 保持 身体 的 均衡
- diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.
- 这家 公司 在 同 其他 八家 厂商 的 竞争 中 夺标
- công ty này đã trúng thầu trong cuộc cạnh tranh với 8 công ty khác cùng ngành.
- 竞争 越来越 残酷
- Cạnh tranh ngày càng khốc liệt.
- 竞争对手 越来越 强大
- Đối thủ cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ.
- 就业 市场竞争 激烈
- Thị trường tìm việc cạnh tranh khốc liệt.
- 国民经济 均衡 地 发展
- kinh tế quốc dân phát triển một cách cân đối.
- 竞争 加剧 使 商品 贬值
- Cạnh tranh gia tăng đã làm giảm giá hàng hóa.
- 饮食 均衡 有助于 颐神 保年
- Ăn uống cân bằng giúp duy trì sức khỏe và tuổi thọ.
- 企业 向 竞争对手 挑战
- Doanh nghiệp thách thức đối thủ cạnh tranh.
- 商业 圈 竞争 很 激烈
- Giới kinh doanh cạnh tranh rất khốc liệt.
- 父亲 想 离开 无休无止 的 竞争 , 回到 他 的 故乡
- Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình
- 他 被 竞争 淘汰
- Anh ấy bị cạnh tranh loại bỏ.
- 我们 敢于 面对 竞争 目标
- Chúng tôi dám đối mặt với mục tiêu cạnh tranh.
- 你 说 过 模拟 法庭 竞争性 很强
- Bạn nói thử nghiệm giả là cạnh tranh?
- 这些 争论 彼此 势均力敌
- Cuộc tranh luận này hai bên đều ngang nhau về thế lực.
- 如今 必须 有 高度 的 竞争 意识 才能 在 体育运动 中 取胜
- Hiện nay, để chiến thắng trong môn thể thao, ta cần phải có ý thức cạnh tranh cao.
- 企业 之间 相互竞争
- Các doanh nghiệp cạnh tranh lẫn nhau.
- 他们 平等 地 竞争 市场
- Họ cạnh tranh bình đẳng trên thị trường.
- 商业 集团 竞争 激烈
- Tập đoàn thương mại cạnh tranh gay gắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 竞争均衡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竞争均衡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
均›
竞›
衡›