均腐土 là gì?: 均腐土 (quân hủ thổ). Ý nghĩa là: Isohumosols (Phân loại đất Trung Quốc).
Ý nghĩa của 均腐土 khi là Danh từ
✪ Isohumosols (Phân loại đất Trung Quốc)
Isohumosols (Chinese Soil Taxonomy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均腐土
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 朽木粪土
- không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 思想 腐朽
- tư tưởng hủ bại
- 腐旧 思想
- tư tưởng lỗi thời.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 那儿 有个 土墩 儿
- Ở đó có một gò đất.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 酸 一般 具有 腐蚀性
- Axit thường có tính ăn mòn.
- 在 翻地 时应 把 肥料 均匀 地 混入 土壤 中
- Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 均腐土
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 均腐土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
均›
腐›