Đọc nhanh: 拉场子 (lạp trường tử). Ý nghĩa là: hát rong; Sơn Đông mãi võ (hình thức biểu diễn trên đường phố), mở ra cục diện mới.
Ý nghĩa của 拉场子 khi là Động từ
✪ hát rong; Sơn Đông mãi võ (hình thức biểu diễn trên đường phố)
指艺人在街头空地招引观众围成场子、进行表演
✪ mở ra cục diện mới
指撑场面或打开局面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉场子
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 他 拉肚子
- anh ấy bị tiêu chảy.
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 我拉人进 村子
- Tôi chở người vào trong thôn.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 请 把 椅子 拉过来
- Xin hãy kéo ghế lại đây.
- 他 快速 拉开 椅子 入 坐
- Anh ta nhanh chóng kéo ghế ra và ngồi xuống
- 大 场子
- bãi rộng.
- 他们 用 绳子 把 船拉到 岸边
- Họ dùng dây thừng kéo thuyền vào bờ.
- 空 场子
- bãi trống.
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 打 场子 卖艺
- chỗ sơn đông mãi võ.
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 再苦 再 累 也 要 把 孩子 拉巴 大
- dù gian nan khổ cực cũng phải nuôi con trẻ trưởng thành.
- 扒拉 算盘子儿
- khẩy bàn tính
- 拨拉 算盘子儿
- gẩy bàn tính
- 她 拉 孩子 回家
- Cô ấy đưa đứa trẻ về nhà.
- 生食 会 拉肚子
- thức ăn sống có thể gây tiêu chảy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拉场子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拉场子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
子›
拉›