Đọc nhanh: 地面核爆炸 (địa diện hạch bạo tạc). Ý nghĩa là: vụ nổ hạt nhân trên bề mặt.
Ý nghĩa của 地面核爆炸 khi là Danh từ
✪ vụ nổ hạt nhân trên bề mặt
surface nuclear explosion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地面核爆炸
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 他 把 椅子 放在 地面 上
- Anh ấy đặt ghế lên nền nhà.
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 地面 上 有 个 凹下去 的 坑
- Trên mặt đất có một cái hố lõm xuống.
- 地面 有 一处 陷 下去 了
- Đất có một chỗ lõm xuống.
- 石头 裸出 地面
- Đá lộ ra khỏi mặt đất.
- 鞋底 一直 磨 地面
- Đế giày liên tục cọ xát với mặt đất.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 我 顺利 地 通过 面试
- Tôi đã vượt qua buổi phỏng vấn suôn sẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地面核爆炸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地面核爆炸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
核›
炸›
爆›
面›