地震中心 dìzhèn zhōngxīn

Từ hán việt: 【địa chấn trung tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "地震中心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địa chấn trung tâm). Ý nghĩa là: chấn tâm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 地震中心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 地震中心 khi là Danh từ

chấn tâm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地震中心

  • - 心中 xīnzhōng 充塞着 chōngsèzhe 烦恼 fánnǎo

    - Trong tâm chứa đầy phiền não.

  • - 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn le 寒酸 hánsuān

    - Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.

  • - 心宽体胖 xīnkuāntǐpán de 老板 lǎobǎn 满面春风 mǎnmiànchūnfēng 迎上来 yíngshànglái 大家 dàjiā 进店 jìndiàn 休息 xiūxī

    - Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.

  • - 小心 xiǎoxīn 抚摸 fǔmō zhe méi 奖章 jiǎngzhāng

    - Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.

  • - 他们 tāmen 心中 xīnzhōng 蕴藏 yùncáng zhe 极大 jídà de 爱国热情 àiguórèqíng

    - Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.

  • - 唯物主义 wéiwùzhǔyì 唯心主义 wéixīnzhǔyì shì 哲学 zhéxué zhōng de 两大 liǎngdà 壁垒 bìlěi

    - chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.

  • - 玻璃窗 bōlíchuāng zài 地震 dìzhèn zhōng 破裂 pòliè le

    - Cửa kính bị nứt trong trận động đất.

  • - zài 草地 cǎodì de 中心 zhōngxīn yǒu 一个 yígè 八角亭 bājiǎotíng zi

    - ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.

  • - 地板 dìbǎn 震动 zhèndòng 令人 lìngrén 心慌 xīnhuāng

    - Sàn nhà rung chuyển, khiến người ta lo sợ.

  • - 美国 měiguó 东北部 dōngběibù 周六 zhōuliù 早晨 zǎochén 遭遇 zāoyù le 一次 yīcì 中等 zhōngděng 强度 qiángdù de 地震 dìzhèn

    - Vùng đông bắc Hoa Kỳ đã phải hứng chịu một trận động đất vừa phải vào sáng thứ Bảy.

  • - 我们 wǒmen 所谓 suǒwèi de 太阳系 tàiyangxì 实际上 shíjìshàng 就是 jiùshì 整个 zhěnggè 宇宙 yǔzhòu 并且 bìngqiě 宇宙 yǔzhòu 地球 dìqiú wèi 中心 zhōngxīn

    - Cái mà chúng ta gọi là hệ mặt trời thực ra là toàn bộ vũ trụ và vũ trụ lấy trái đất làm trung tâm.

  • - 公司 gōngsī 下设 xiàshè 生产 shēngchǎn 基地 jīdì 质检中心 zhìjiǎnzhōngxīn 营销中心 yíngxiāozhōngxīn 海外 hǎiwài 研发 yánfā 中心 zhōngxīn

    - Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.

  • - 心中 xīnzhōng 渴望 kěwàng 品尝 pǐncháng 各地 gèdì 美食 měishí

    - Trong lòng khao khát nếm thử ẩm thực khắp các nơi.

  • - 这个 zhègè 场景 chǎngjǐng 深深地 shēnshēndì 印在 yìnzài 心中 xīnzhōng

    - Cảnh tượng này in sâu trong lòng.

  • - 地震 dìzhèn de 危害 wēihài ràng rén 触目惊心 chùmùjīngxīn

    - Mối nguy hại của động đất thật sự khiến người ta rợn người.

  • - 家庭 jiātíng zài 孩子 háizi 心中 xīnzhōng 地位 dìwèi 重要 zhòngyào

    - Gia đình có vai trò quan trọng trong lòng trẻ em.

  • - 省治是 shěngzhìshì 当地 dāngdì de 行政 xíngzhèng 中心 zhōngxīn

    - Tỉnh lỵ là trung tâm hành chính của địa phương.

  • - 房子 fángzi zài 地震 dìzhèn zhōng 忽悠 hūyou hěn 厉害 lìhai

    - Ngôi nhà rung lắc mạnh trong trận động đất.

  • - 心向往之 xīnxiàngwǎngzhī de shì yào 面对面 miànduìmiàn 见见 jiànjiàn 心目 xīnmù zhōng de 流行曲 liúxíngqǔ 歌星 gēxīng

    - Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 地震中心

Hình ảnh minh họa cho từ 地震中心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地震中心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Zhèn
    • Âm hán việt: Chấn , Thần
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBMMV (一月一一女)
    • Bảng mã:U+9707
    • Tần suất sử dụng:Rất cao