Đọc nhanh: 地质学 (địa chất học). Ý nghĩa là: địa chất học. Ví dụ : - 《地质学概论》 khái luận về địa chất học
Ý nghĩa của 地质学 khi là Danh từ
✪ địa chất học
研究构成地球的物质和地壳构造,以探讨地球的形成和发展的学科
- 《 地质学 概论 》
- khái luận về địa chất học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地质学
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 质地 精美
- tinh và đẹp
- 金 的 化学性质 稳
- Vàng có tính chất hóa học ổn định.
- 它 的 化学性质 稳定
- Tính chất hóa học của nó ổn định.
- 我们 都 会 科学 地 训练
- Chúng tôi đều sẽ luyện tập khoa học.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里 地
- Từ đây đến trường có ba cây số.
- 他 学习 出人头地
- Anh ấy học tập xuất sắc hơn người.
- 她 高高兴兴 地去 学校
- Cô ấy đến trường với tâm trạng rất vui vẻ.
- 我们 是 地质 战线 上 的 尖兵
- chúng ta là những người lính xung kích trên mặt trận địa chất.
- 老师 严厉 地 责备 学生
- Thầy cô phê phán nghiêm khắc học sinh.
- 孩子 高高兴兴 地去 上学
- Đứa trẻ vui vẻ đi học.
- 至于 地 平 学说 , 我 相信 我能 驳斥 它
- Về lý thuyết địa phẳng, tôi tin rằng tôi có thể bác bỏ nó.
- 过去 地质学 是 冷门 儿
- trước đây môn địa chất là môn học ít được quan tâm.
- 《 地质学 概论 》
- khái luận về địa chất học
- 他 是 专攻 地质学 的
- Anh ấy chuyên nghiên cứu địa chất học.
- 我 原以为 那个 地质学家 是 正牌 的
- Tôi nghĩ rằng nhà địa chất hợp pháp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地质学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地质学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
学›
质›