地磁极 dì cíjí

Từ hán việt: 【địa từ cực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "地磁极" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địa từ cực). Ý nghĩa là: cực địa từ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 地磁极 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 地磁极 khi là Danh từ

cực địa từ

地球的磁南极和磁北极,与地球的南北两极不重合,而且位置经常缓慢移动1970年磁北极在北纬760、西经1010,磁南极在南纬660、东经1400

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地磁极

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • - 极度 jídù 无奈 wúnài 叹气 tànqì

    - Anh ấy thở dài đầy bất lực.

  • - 这里 zhèlǐ de 地肥 dìféi 极了 jíle

    - Đất đai ở đây vô cùng màu mỡ.

  • - 地球 dìqiú de 两极 liǎngjí 地方 dìfāng 只能 zhǐnéng 受到 shòudào 斜射 xiéshè de 日光 rìguāng

    - hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.

  • - 积极 jījí tuò 土地 tǔdì

    - Tích cực mở rộng đất đai.

  • - 想到 xiǎngdào 这里 zhèlǐ 兴奋 xīngfèn 极了 jíle 仿佛 fǎngfú zhè 就是 jiùshì zài kàn 开天辟地 kāitiānpìdì

    - Nghĩ đến điều này, anh ta vô cùng phấn khích, như thể đang theo dõi sự khởi đầu của thế giới.

  • - 九天九地 jiǔtiānjiǔdì ( 一个 yígè zài 天上 tiānshàng 一个 yígè zài 地下 dìxià 形容 xíngróng 差别 chābié 极大 jídà )

    - trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.

  • - 地球 dìqiú 两极 liǎngjí 气候 qìhòu 非常 fēicháng 寒冷 hánlěng

    - Khí hậu ở hai cực của Trái Đất rất lạnh.

  • - 意外 yìwài le le yīn de 磁带 cídài

    - Cô ấy vô tình xóa đoạn băng ghi âm.

  • - 极度地 jídùdì 渴望 kěwàng 成功 chénggōng

    - Anh ấy khao khát thành công cực kỳ.

  • - 沸天震地 fèitiānzhèndì ( 形容 xíngróng 声音 shēngyīn 极响 jíxiǎng )

    - long trời lở đất.

  • - 由于 yóuyú 海关 hǎiguān 征收 zhēngshōu 繁重 fánzhòng de 紧急 jǐnjí 关税 guānshuì 使得 shǐde 我们 wǒmen 处于 chǔyú 极其 jíqí 困难 kùnnán de 境地 jìngdì

    - Do việc hải quan thu thuế khẩn cấp nặng nề, chúng tôi đang đối mặt với một tình huống khó khăn cực kỳ.

  • - 员工 yuángōng men dōu hěn 积极 jījí 工作 gōngzuò

    - Các nhân viên rất có tích cực làm việc.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng 偏僻 piānpì 极了 jíle

    - Nơi này cực kỳ hẻo lánh.

  • - 总是 zǒngshì 积极 jījí 看待 kàndài 一切 yīqiè

    - Cô ấy luôn nhìn mọi việc một cách tích cực.

  • - 这些 zhèxiē 地方 dìfāng duì 换汇 huànhuì 收取 shōuqǔ 极高 jígāo de 手续费 shǒuxùfèi

    - Những nơi này thu phí ngoại hối rất cao

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 地磁极

Hình ảnh minh họa cho từ 地磁极

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地磁极 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶ノ一フフ丶フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRTVI (一口廿女戈)
    • Bảng mã:U+78C1
    • Tần suất sử dụng:Cao