Đọc nhanh: 地瓜面 (địa qua diện). Ý nghĩa là: khoai lang hoặc mì khoai mỡ.
Ý nghĩa của 地瓜面 khi là Danh từ
✪ khoai lang hoặc mì khoai mỡ
sweet potato or yam noodles
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地瓜面
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 他 把 椅子 放在 地面 上
- Anh ấy đặt ghế lên nền nhà.
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 面 倭瓜
- bí đỏ bột.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 地面 上 有 个 凹下去 的 坑
- Trên mặt đất có một cái hố lõm xuống.
- 地面 有 一处 陷 下去 了
- Đất có một chỗ lõm xuống.
- 石头 裸出 地面
- Đá lộ ra khỏi mặt đất.
- 鞋底 一直 磨 地面
- Đế giày liên tục cọ xát với mặt đất.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 我 顺利 地 通过 面试
- Tôi đã vượt qua buổi phỏng vấn suôn sẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地瓜面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地瓜面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
瓜›
面›