Đọc nhanh: 地震学 (địa chấn học). Ý nghĩa là: khoa học về động đất, địa chấn học.
Ý nghĩa của 地震学 khi là Danh từ
✪ khoa học về động đất
science of earthquakes
✪ địa chấn học
seismology
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地震学
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 地震 摧 房屋
- Động đất phá hủy nhà cửa.
- 她 在 插队 时 学会 了 种地
- Cô ấy đã học cách làm nông khi tham gia đội sản xuất ở nông thôn.
- 我们 都 会 科学 地 训练
- Chúng tôi đều sẽ luyện tập khoa học.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里 地
- Từ đây đến trường có ba cây số.
- 他 访问 了 当地 的 学校
- Anh ấy đã đến thăm trường học địa phương.
- 他 学习 出人头地
- Anh ấy học tập xuất sắc hơn người.
- 她 高高兴兴 地去 学校
- Cô ấy đến trường với tâm trạng rất vui vẻ.
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
- 大 地震 造成 了 损失
- Trận động đất lớn đã gây ra thiệt hại.
- 孩子 高高兴兴 地去 上学
- Đứa trẻ vui vẻ đi học.
- 震撼 天地
- rung chuyển đất trời
- 炮声 震动 天地
- tiếng pháo chấn động trời đất.
- 至于 地 平 学说 , 我 相信 我能 驳斥 它
- Về lý thuyết địa phẳng, tôi tin rằng tôi có thể bác bỏ nó.
- 地震 引发 了 火山 的 爆发
- Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.
- 地震 摧毁 了 学校
- Động đất đã phá hủy trường học.
- 科学家 们 尝试 预报 地震
- Các nhà khoa học đang cố gắng dự báo động đất.
- 科学家 在 研究 这次 地震
- Các nhà khoa học đang nghiên cứu trận động đất lần này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地震学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地震学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
学›
震›