Đọc nhanh: 地磁场 (địa từ trường). Ý nghĩa là: từ trường của trái đất, từ trường quả đất.
Ý nghĩa của 地磁场 khi là Danh từ
✪ từ trường của trái đất
the earth's magnetic field
✪ từ trường quả đất
指地球本身及其周围大气的磁性现象所形成的磁场
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地磁场
- 痛痛快快 地玩 一场
- chơi cho đã đời
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 奥斯 忒 是 磁场 的 强度 单位
- Oersted là đơn vị đo cường độ từ trường.
- 我们 需要 测量 磁场 的 奥数
- Chúng ta cần đo lường số Oersted của từ trường.
- 那场 风暴 把 房子 夷为平地
- Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.
- 地下商场
- thương xá tầng hầm; chợ dưới lòng đất
- 磁场强度
- cường độ từ trường.
- 你 喜欢 草地 球场 还是 硬地 球场 ?
- Bạn thích sân cỏ hay sân cứng?
- 他们 占领 了 当地 市场
- Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 她 狼狈 地 离开 了 现场
- Cô ấy hoảng loạn rời khỏi hiện trường.
- 这个 战场 被 视为 圣地 以 纪念 战死 在 这里 的 战士
- Chiến trường này được coi là đất thánh để tưởng nhớ các chiến sĩ hy sinh trong trận đánh ở đây.
- 飞机 缓缓 地 降落 在 机场 的 停机坪 上
- Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.
- 足球场 是 踢足球 的 地方
- Sân bóng đá là nơi đá bóng.
- 磁铁 是 磁场 的 载体
- Than chì là vật dẫn tốt của điện.
- 社区 为 居民 提供 活动 场地
- Xã hội cung cấp nơi sống cho cư dân.
- 那场 运动 后 , 自耕农 再也不能 拥有 并 在 他们 自己 的 土地 上 耕耘 了
- Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 他们 在场 地上 搭 了 帐篷
- Họ đã dựng lều trên sân bãi đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地磁场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地磁场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
场›
磁›