Đọc nhanh: 地热 (địa nhiệt). Ý nghĩa là: địa nhiệt. Ví dụ : - 开发利用地热资源。 khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
Ý nghĩa của 地热 khi là Danh từ
✪ địa nhiệt
指存在于地球内部的热也叫地下热
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地热
- 热气球 慢慢 地 上升 了
- Khinh khí cầu từ từ bay lên.
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
- 大家 热烈 地 庆祝 胜利
- Mọi người nhiệt liệt ăn mừng chiến thắng.
- 我们 为 胜利者 热烈 地 喝彩
- Chúng tôi giành lời khen ngợi cho những người chiến thắng.
- 这里 属于 亚热带 地区
- Đây thuộc vùng cận nhiệt đới.
- 小姑娘 亲热 地 搂抱 小狗
- Cô bé ôm cún con trìu mến.
- 小姑娘 亲热 地 搂抱 着 小猫
- cô gái âm yếm ôm lấy con mèo.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 立夏 了 , 天气 一天 一天 地热 起来
- vào hè, thời tiết ngày càng nóng bức.
- 当地 的 居民 非常 热情
- Cư dân địa phương rất nhiệt tình.
- 腰 果树 在 热带地区 生长
- Cây điều phát triển ở vùng nhiệt đới.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 她 热心 地 帮助 了 我
- Cô ấy nhiệt tình giúp đỡ tôi.
- 她 热情 地 拥抱 儿子
- Cô ấy ôm con trai nhiệt tình.
- 他们 亲热 地 拥抱 在 一起
- Họ ôm nhau một cách thân mật.
- 他们 热情 地 拥抱 彼此
- Họ ôm nhau nhiệt tình.
- 有 地方 热闹 , 有 地方 冷清
- Có nơi náo nhiệt, có nơi vắng vẻ.
- 太阳 落 了 山 , 地上 还是 热腾腾 的
- hoàng hôn buông xuống, mặt đất vẫn còn nóng hầm hập.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 他 总是 热心 地 帮助 别人
- Anh ấy luôn nhiệt tình giúp đỡ người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地热
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地热 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
热›