Đọc nhanh: 地热电站 (địa nhiệt điện trạm). Ý nghĩa là: trạm điện địa nhiệt.
Ý nghĩa của 地热电站 khi là Danh từ
✪ trạm điện địa nhiệt
geothermal electric power station
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地热电站
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 电话 铃声 刺耳 地 响起
- Âm thanh của điện thoại vang lên chói tai
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 热气球 慢慢 地 上升 了
- Khinh khí cầu từ từ bay lên.
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
- 大家 热烈 地 庆祝 胜利
- Mọi người nhiệt liệt ăn mừng chiến thắng.
- 我们 为 胜利者 热烈 地 喝彩
- Chúng tôi giành lời khen ngợi cho những người chiến thắng.
- 爸爸 着急 地 打电话
- Bố vội vã gọi điện thoại.
- 这里 属于 亚热带 地区
- Đây thuộc vùng cận nhiệt đới.
- 小姑娘 亲热 地 搂抱 小狗
- Cô bé ôm cún con trìu mến.
- 小姑娘 亲热 地 搂抱 着 小猫
- cô gái âm yếm ôm lấy con mèo.
- 她 茫然 地站 在 原地
- Cô ấy đứng đờ ra tại chỗ.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 千百万 观众 非常 著迷 地 收看 这部 电视 连续剧
- Hàng triệu khán giả rất mê mẩn theo dõi bộ phim truyền hình này.
- 电灌站
- trạm bơm điện
- 怔怔 地站 着
- đứng ngơ ngác
- 立夏 了 , 天气 一天 一天 地热 起来
- vào hè, thời tiết ngày càng nóng bức.
- 电热水壶 的 功率 是 1500 瓦
- Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地热电站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地热电站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
热›
电›
站›