Đọc nhanh: 地勤 (địa cần). Ý nghĩa là: hậu cần mặt đất; phục vụ dưới đất; bộ phận điều khiển ở mặt đất (trong ngành hàng không). Ví dụ : - 地勤人员 nhân viên mặt đất (trong sân bay).
Ý nghĩa của 地勤 khi là Danh từ
✪ hậu cần mặt đất; phục vụ dưới đất; bộ phận điều khiển ở mặt đất (trong ngành hàng không)
航空部门指在地面上执行的各种工作,如维修飞机等 (区别于''空勤'')
- 地勤人员
- nhân viên mặt đất (trong sân bay).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地勤
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 宅基地
- đất nền nhà
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 勤勤恳恳 地 工作
- cần cù chăm chỉ làm việc.
- 勤恳 地 劳动
- cần cù lao động.
- 他 辛勤 耕作 田地
- Anh ấy chăm chỉ canh tác ruộng đồng.
- 服务员 殷勤 地为 我们 倒 茶
- Nhân viên phục vụ ân cần rót trà cho chúng tôi.
- 地勤人员
- nhân viên mặt đất (trong sân bay).
- 她 总是 殷勤 地 帮助 别人
- Cô ấy luôn ân cần giúp đỡ người khác.
- 他 勤奋 地 工作 , 从不 喊累
- Anh ấy cần cù làm lụng, chưa từng than vãn.
- 他 每天 都 很 勤劳 地 工作
- Anh ấy mỗi ngày đều làm việc chăm chỉ.
- 他 每天 勤快 地 锻炼身体
- Anh ấy chăm chỉ tập thể dục mỗi ngày.
- 我们 在 田地 里 辛勤劳动 了 一整天
- Chúng tôi đã làm việc chăm chỉ trên cánh đồng cả ngày.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地勤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地勤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勤›
地›