Đọc nhanh: 地球仪 (địa cầu nghi). Ý nghĩa là: mô hình địa cầu; quả địa cầu (dùng để dạy học).
Ý nghĩa của 地球仪 khi là Danh từ
✪ mô hình địa cầu; quả địa cầu (dùng để dạy học)
地球的模型,装在支架上,可以转动,上面画着海洋、陆地、河流、山脉、经纬线等供教学和军事上用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地球仪
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 我们 要 珍惜 地球 资源
- Chúng ta phải trân trọng tài nguyên Trái Đất.
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 气球 慢慢 地 腾空而起
- Quả bóng bay từ từ bay lên không trung.
- 热气球 慢慢 地 上升 了
- Khinh khí cầu từ từ bay lên.
- 地球 上 有七洲
- Có bảy châu lục trên trái đất.
- 你 喜欢 草地 球场 还是 硬地 球场 ?
- Bạn thích sân cỏ hay sân cứng?
- 地球 的 陆地 占 很 大部分
- Đất liền chiếm một phần lớn của Trái Đất.
- 月亮 圜 地球
- Mặt trăng quay quanh Trái đất.
- 月球 是 地球 的 卫星
- Mặt trăng là vệ tinh của trái đất.
- 月球 的 重力 比 地球 小
- Trọng lực của Mặt Trăng nhỏ hơn Trái Đất.
- 地球 是 我们 居住 的 星球
- Trái Đất là hành tinh chúng ta sinh sống.
- 足球场 是 踢足球 的 地方
- Sân bóng đá là nơi đá bóng.
- 地球 是 一个 巨大 的 球体
- Trái đất là một quả cầu lớn.
- 日食 地球物理
- Vật lý địa cầu nhật thực.
- 地球 被 大气层 保护 着
- Trái đất được bảo vệ bởi tầng khí quyển.
- 大气层 保护 了 地球 生命
- Khí quyển bảo vệ sự sống trên Trái Đất.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 人造地球 卫星
- vệ tinh nhân tạo trái đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地球仪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地球仪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仪›
地›
球›