Đọc nhanh: 地亩 (địa mẫu). Ý nghĩa là: ruộng đất; đất đai; đồng ruộng; cánh đồng. Ví dụ : - 丈量地亩 đo đạc ruộng đất.
Ý nghĩa của 地亩 khi là Danh từ
✪ ruộng đất; đất đai; đồng ruộng; cánh đồng
田地 (总称)
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地亩
- 步 一步 这块 地够 一亩 吗 ?
- Đo thử xem mảnh đất này có đủ 1 mẫu không?
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 那片 果园 占地 八亩
- Vườn cây ăn quả kia chiếm diện tích tám mẫu.
- 工厂 占地 三百多 亩
- Nhà máy chiếm diện tích hơn 300 mẫu.
- 百十亩 地
- trên dưới trăm mẫu đất
- 每亩 地被 分成 一百 厘
- Một mẫu đất được phân chia thành 100 li.
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
- 她 耕种 200 英亩 土地
- Cô ấy trồng trọt trên 200 mẫu đất.
- 学校 位于 浦东 昌里 路 , 闹中取静 , 学校 占地 27 亩
- Trường nằm trên đường Xương Lí, Phổ Đông, một nơi yên tĩnh , có diện tích 27 dặm Anh.
- 这片 地 有 十亩
- Mảnh đất này có mười mẫu.
- 他们 伙耕 了 十来 亩 地
- họ cùng cày cấy gần 10 mẫu ruộng.
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất.
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất
- 那 所 房子 周围 有 500 英亩 起伏 不平 的 草地
- Xung quanh căn nhà đó có 500 mẫu Anh (1 mẫu Anh tương đương 0,4047 ha) đồng cỏ không bằng phẳng.
- 计划 平整 七十亩 高亢 地
- dự định san bằng 70 mẫu đất có địa thế cao.
- 佃 了 五亩 地
- lĩnh canh năm mẫu đất.
- 这块 地 大约 有 三 市亩
- Mảnh đất này khoảng ba mẫu.
- 村里 没有 一亩 荒废 的 土地
- trong thôn không có đất đai bỏ hoang.
- 我家 有 几亩 地
- Nhà tôi có mấy sào ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地亩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地亩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亩›
地›