Đọc nhanh: 地下水科学 (địa hạ thuỷ khoa học). Ý nghĩa là: Khoa học nước ngầm.
Ý nghĩa của 地下水科学 khi là Danh từ
✪ Khoa học nước ngầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地下水科学
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 调控 地下水 的 水位
- điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.
- 地下水 是 当地 的 主要 供水 水源
- Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
- 地下水
- luồng nước ngầm
- 我们 都 会 科学 地 训练
- Chúng tôi đều sẽ luyện tập khoa học.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 地下室 里 的 派对 大厅 迪斯科 舞厅
- Phòng tiệc disco ở tầng hầm
- 水从 地下 不断 地 涌上来
- Nước không ngừng phun lên từ dưới đất.
- 他 毫不犹豫 地 跳 下水
- Anh ta không do dự lao xuống nước.
- 如何 科学 地 进行 不 定点 街访 呢 ?
- Làm thế nào để tiến hành các cuộc phỏng vấn đường phố ngẫu nhiên một cách khoa học?
- 十多位 科学家 联手 进行 实地调查
- hơn mười nhà khoa học cùng nhau tiến hành việc điều tra.
- 科学家 们 尝试 预报 地震
- Các nhà khoa học đang cố gắng dự báo động đất.
- 要 创造条件 让 科学家 专心致志 地 做 研究 工作
- cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.
- 小刘 端起 一碗水 , 咕嘟 咕嘟 地 喝 了 下去
- bé Lưu bê bát nước lên uống ừng ực.
- 刚 下过 大雨 , 地里 水汪汪 的
- trời vừa mới mưa, mặt đất ngập nước.
- 地下水 也 有 一定 的 流向
- nước ở dưới lòng đất cũng chảy theo một hướng nhất định.
- 这项 工程 严重 污染 了 地下水 的 水质
- Dự án đã làm ô nhiễm nghiêm trọng chất lượng nước mạch ngầm
- 科学家 在 研究 这次 地震
- Các nhà khoa học đang nghiên cứu trận động đất lần này.
- 她 一再 研读 食谱 , 就象 钻研 科学 一样 地 钻研 烹调
- Cô ấy xem đi xem lại công thức nấu ăn , giống như khi cô ấy nghiên cứu khoa học.
- 普遍提高 人民 的 科学 文化 水平
- nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地下水科学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地下水科学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
地›
学›
水›
科›