yuán

Từ hán việt: 【viên.hoàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (viên.hoàn). Ý nghĩa là: tròn, thiên thể. Ví dụ : - 。 Mặt trăng rất tròn.. - 。 Vòng tròn này rất tròn.. - 。 Mặt trời là một thiên thể.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

tròn

同'圆'

Ví dụ:
  • - 月亮 yuèliang hěn huán

    - Mặt trăng rất tròn.

  • - 这个 zhègè 圈儿 quānér hěn huán

    - Vòng tròn này rất tròn.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thiên thể

指天体

Ví dụ:
  • - 太阳 tàiyang shì 一个 yígè 圜体 huántǐ

    - Mặt trời là một thiên thể.

  • - 每个 měigè huán xīng dōu zài 运动 yùndòng

    - Mỗi thiên thể đều đang chuyển động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这个 zhègè 圈儿 quānér hěn huán

    - Vòng tròn này rất tròn.

  • - 月亮 yuèliang hěn huán

    - Mặt trăng rất tròn.

  • - 月亮 yuèliang huán 地球 dìqiú

    - Mặt trăng quay quanh Trái đất.

  • - 鸟儿 niǎoér huán 树飞 shùfēi

    - Chim bay quanh cây.

  • - 每个 měigè huán xīng dōu zài 运动 yùndòng

    - Mỗi thiên thể đều đang chuyển động.

  • - 事已至此 shìyǐzhìcǐ 难以 nányǐ zhuǎn huán le

    - sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi

  • - 他们 tāmen liǎ de 矛盾 máodùn yóu 出面 chūmiàn zhuǎn huán 比较 bǐjiào 好些 hǎoxiē

    - mâu thuẫn giữa họ anh đứng ra dàn xếp thì ổn thôi.

  • - 太阳 tàiyang shì 一个 yígè 圜体 huántǐ

    - Mặt trời là một thiên thể.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 圜

Hình ảnh minh họa cho từ 圜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+13 nét)
    • Pinyin: Huán , Yuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Viên
    • Nét bút:丨フ丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WWLV (田田中女)
    • Bảng mã:U+571C
    • Tần suất sử dụng:Thấp