Đọc nhanh: 圆子 (viên tử). Ý nghĩa là: bánh trôi; bánh dày (làm bằng bột nếp có nhân), thịt viên.
Ý nghĩa của 圆子 khi là Danh từ
✪ bánh trôi; bánh dày (làm bằng bột nếp có nhân)
糯米粉等做成的一种食品,大多有馅儿
✪ thịt viên
丸子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆子
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 那 是 个 圆 镜子
- chỗ này có 1 cái bàn tròn
- 李安 一年 后 与 妻子 破镜重圆
- Lý An đoàn tụ với vợ một năm sau đó.
- 孩子 的 脸颊 圆圆的
- Đôi má của đứa trẻ tròn trĩnh.
- 莲子 饱满 圆实
- hạt sen tròn mẩy.
- 挺 着 圆鼓鼓 的 肚子
- bụng căng tròn.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 孩子 们 围成 一个 大 圆圈
- Những đứa trẻ đứng thành một vòng tròn lớn.
- 小猫 的 肚子 很圆
- Bụng của mèo con rất tròn.
- 又 圆 又 滑 的 小石子
- Hòn đá vừa tròn vừa nhẵn.
- 团圆 的 日子 很 重要
- Ngày đoàn tụ rất quan trọng.
- 这张 桌子 的 体是 圆形 的
- Cái bàn này có hình dạng tròn.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 圆子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圆子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圆›
子›