Đọc nhanh: 图财害命 (đồ tài hại mệnh). Ý nghĩa là: xem 謀財害命 | 谋财害命.
Ý nghĩa của 图财害命 khi là Thành ngữ
✪ xem 謀財害命 | 谋财害命
see 謀財害命|谋财害命 [móu cái hài mìng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图财害命
- 死命挣扎
- giãy giụa liều mạng.
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 命根子
- mạng sống
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 残害 生命
- tàn hại sinh mệnh
- 她 贪图 别人 的 财富
- Cô ấy ham muốn tài sản của người khác.
- 受害人 体内 有 少量 的 镇定剂 和 克 他命
- Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.
- 这句 话 没有 意图 伤害 你
- Câu này không có ý làm hại bạn.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 图财害命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 图财害命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
图›
害›
财›