Đọc nhanh: 图书室 (đồ thư thất). Ý nghĩa là: Thư viện.
Ý nghĩa của 图书室 khi là Danh từ
✪ Thư viện
túshūshì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图书室
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 这 套书 的 插图 比较 粗劣
- tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.
- 图书馆 里 非常 安静
- Trong thư viện rất yên tĩnh.
- 图书馆 里 特别 安静
- Trong thư viện rất yên tĩnh.
- 图书馆 内 必须 要 安静
- Trong thư viện phải yên tĩnh.
- 他 经常 在 图书馆 休闲
- Anh ấy hay nghỉ ngơi tại thư viện.
- 购置 图书资料
- đặt mua tư liệu sách báo
- 向 图书馆 借书 , 要 按时 归还
- Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.
- 图书目录
- mục lục sách
- 捐赠 图书
- quyên tặng sách.
- 图书目录
- Bản kê tên sách.
- 免在 图书馆 喧哗
- Không được ồn ào trong thư viện.
- 在 图书馆 预习 生词
- Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.
- 学校 决定 扩 图书馆 的 面积
- Trường học quyết định mở rộng diện tích của thư viện.
- 我 喜欢 这 本书 的 封面 图案
- Tôi thích họa tiết trên bìa sách này.
- 学生 们 聚集 在 图书馆 学习
- Các sinh viên tụ tập ở thư viện để học.
- 这个 图书馆 藏书 百万册
- thư viện này lưu trữ cả triệu quyển sách
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 图书室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 图书室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
图›
室›