Đọc nhanh: 国际公法 (quốc tế công pháp). Ý nghĩa là: công pháp quốc tế.
Ý nghĩa của 国际公法 khi là Danh từ
✪ công pháp quốc tế
调整各国之间的政治、经济、军事、文化等各种关系的准则的总称这些准则是由各国通过协议来制定、修改和执行的,没有统一的立法机关和执行机关,它的渊源是国际条约、国际惯例和国 际机构的决议通常简称国际法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际公法
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 铁路 公路 遍布全国
- Đường sắt đường lộ trải rộng trên toàn quốc
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 国法难容
- phép nước khó dung
- 国家 制定 了 新 的 宪法
- Quốc gia đã thiết lập hiến pháp mới.
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 雪铁龙 是 法国 汽车品牌 , 由 安德烈
- Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André
- 公司 朝着 国际化 、 多元化 发展
- Công ty phát triển theo hướng quốc tế và đa dạng hóa.
- 国际公法
- công pháp quốc tế
- 英国 法律 有没有 和 任何 国际法 相 抵触 ?
- Liệu luật pháp Anh có vi phạm bất kỳ luật pháp quốc tế nào không?
- 公司 向 国际化 的 方向 发展
- Công ty đang phát triển theo hướng quốc tế hóa.
- 公司 计划 退出 国际 市场
- Công ty dự định rút khỏi thị trường quốc tế.
- 国际法 这一 领域 不 熟悉 其 复杂性 则 寸步难行
- Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.
- 远东 国际 有限责任 公司
- Công ty trách nhiệm hữu hạn quốc tế Viễn Đông
- 他 负责 公司 的 国际 业务
- Anh ấy phụ trách công việc quốc tế của công ty.
- 这家 公司 专注 于 国际 商务
- Công ty này chuyên về thương mại quốc tế.
- 公司 正在 计划 开阔 国际 市场
- Công ty đang lên kế hoạch mở rộng thị trường quốc tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国际公法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国际公法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
国›
法›
际›