Đọc nhanh: 国防部长 (quốc phòng bộ trưởng). Ý nghĩa là: Bộ trưởng bộ quốc phòng.
Ý nghĩa của 国防部长 khi là Danh từ
✪ Bộ trưởng bộ quốc phòng
中华人民共和国国防部部长是指国务院所下属的国防部的负责人,自1954年设立国防部后一度位高权重,政府系统内一般由国务院副总理或国务委员兼任,主要职能为领导武装力量建设,主持中央军委日常工作,并握有军政、军令两项大权,九·一三事件后权限逐渐削弱。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国防部长
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 河防 部队
- bộ đội bảo vệ Hoàng Hà.
- 部长 助理
- trợ lý bộ trưởng
- 国防 是 国家 的 安全 保障
- Quốc phòng là sự đảm bảo an toàn của quốc gia.
- 但 国土 安全部 怀疑
- Nhưng An ninh Nội địa nghi ngờ
- 我们 希望 国家 能够 长治久安
- Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 国防建设
- xây dựng quốc phòng
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 部 首长
- thủ trưởng bộ.
- 有 了 成绩 , 要 防止 滋长 骄傲自满 的 情绪
- đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.
- 部长 秘书
- Thư kí của bộ trưởng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国防部长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国防部长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
部›
长›
防›