Đọc nhanh: 国歌 (quốc ca). Ý nghĩa là: quốc ca. Ví dụ : - 奏国歌时全场肃立。 lúc hát quốc ca cả hội trường đứng trang nghiêm.. - 奏国歌 cử quốc ca
Ý nghĩa của 国歌 khi là Danh từ
✪ quốc ca
由国家正式规定的代表本国的歌曲中国国歌是《义勇军进行曲》
- 奏国歌 时 全场 肃立
- lúc hát quốc ca cả hội trường đứng trang nghiêm.
- 奏国歌
- cử quốc ca
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国歌
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 这 是 个 蕞尔小国
- Đây là một quốc gia nhỏ bé.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 富国裕民
- nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.
- 奏国歌
- cử quốc ca
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
- 奏国歌 时 全场 肃立
- lúc hát quốc ca cả hội trường đứng trang nghiêm.
- 国歌 在 开幕式 上 奏响
- Quốc ca được phát tại lễ khai mạc.
- 歌颂 伟大 的 祖国
- ca ngợi Tổ quốc vĩ đại.
- 此后 不久 , 她 便 成为 一名 全国 闻名 的 流行 歌手
- Không lâu sau đó, cô ấy đã trở thành một ca sĩ pop nổi tiếng trên toàn quốc.
- 歌颂 祖国 的 大好河山
- ca ngợi núi sông của đất nước.
- 这 首歌 风行 全国
- Bài hát này nổi tiếng khắp cả nước.
- 军人 忠诚 于 祖国
- Quân nhân trung thành với tổ quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国歌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国歌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
歌›