国教 guójiào

Từ hán việt: 【quốc giáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "国教" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quốc giáo). Ý nghĩa là: quốc giáo (tôn giáo chính thống của một quốc gia). Ví dụ : - 。 Cô ấy học tiếng Anh từ một giáo viên Trung Quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 国教 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 国教 khi là Danh từ

quốc giáo (tôn giáo chính thống của một quốc gia)

某些国家明文规定的本国所信仰的正统宗教

Ví dụ:
  • - xiàng 一个 yígè 中国 zhōngguó 教员 jiàoyuán 学习 xuéxí 英语 yīngyǔ

    - Cô ấy học tiếng Anh từ một giáo viên Trung Quốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国教

  • - 祖国 zǔguó 昌盛 chāngshèng shì 我们 wǒmen de 愿望 yuànwàng

    - Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.

  • - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 姐姐 jiějie 教训 jiàoxun 弟弟 dìdì 不要 búyào 偷懒 tōulǎn

    - Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.

  • - 阿拉伯联合酋长国 ālābóliánhéqiúzhǎngguó guó

    - Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất

  • - 日本 rìběn kào 阿拉伯 ālābó 国家 guójiā 提供 tígōng 石油 shíyóu

    - Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.

  • - 爷爷 yéye jiào huà 国画 guóhuà

    - Ông nội dạy tôi vẽ quốc họa.

  • - 摩门教 móménjiào pài shì 1830 nián zài 美国 měiguó 成立 chénglì de 一个 yígè 宗教团体 zōngjiàotuántǐ

    - Giáo hội Mormon là một tôn giáo được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1830.

  • - 教育 jiàoyù 关系 guānxì dào 国家 guójiā de 未来 wèilái

    - Giáo dục liên quan đến tương lai đất nước.

  • - 我国 wǒguó 教育 jiàoyù 世界 shìjiè 前列 qiánliè

    - Thể dục của nước ta tiến vào hàng đầu thế giới.

  • - 我国 wǒguó 教育 jiàoyù de 现状 xiànzhuàng 不断改进 bùduàngǎijìn

    - Thực trạng giáo dục của nước tôi không ngừng cải tiến.

  • - 华罗庚 huàluógēng 成为 chéngwéi 当代 dāngdài 国内外 guónèiwài 杰出 jiéchū de 教学 jiāoxué 大师 dàshī

    - Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.

  • - zài 汉语 hànyǔ 国际 guójì 教学 jiāoxué 初级 chūjí 课上 kèshàng 我们 wǒmen 需要 xūyào 使用 shǐyòng 一些 yīxiē 教学 jiāoxué 课堂 kètáng 用语 yòngyǔ

    - Trong lớp học sơ cấp dạy tiếng Trung quốc tế, chúng ta cần sử dụng mẫu câu thường dùng trong lớp học.

  • - 明天 míngtiān 教堂 jiàotáng de 路上 lùshàng dài gěi 韩国 hánguó rén

    - Tôi sẽ đưa họ đến người Hàn Quốc trên đường đến nhà thờ vào ngày mai.

  • - 国民 guómín 财富 cáifù zài 很大 hěndà 程度 chéngdù shàng 取决于 qǔjuéyú 一个 yígè 国家 guójiā de 教育 jiàoyù 水准 shuǐzhǔn

    - "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."

  • - xiàng 一个 yígè 中国 zhōngguó 教员 jiàoyuán 学习 xuéxí 英语 yīngyǔ

    - Cô ấy học tiếng Anh từ một giáo viên Trung Quốc.

  • - 执著 zhízhuó 献身 xiànshēn 祖国 zǔguó de 教育 jiàoyù 事业 shìyè

    - quyết hiến thân cho sự nghiệp giáo dục của tổ quốc.

  • - zài 中国 zhōngguó 孔子 kǒngzǐ 有教无类 yǒujiàowúlèi de 思想 sīxiǎng 一直 yìzhí wèi 人们 rénmen 津津乐道 jīnjīnlèdào

    - Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa

  • - 他们 tāmen céng 携手 xiéshǒu 执教 zhíjiào 中国女排 zhōngguónǚpái

    - Họ từng làm huấn luyện viên cho đội nữ bóng chuyền Trung Quốc.

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 国教

Hình ảnh minh họa cho từ 国教

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao