国内生产总值 guónèi shēngchǎn zǒng zhí

Từ hán việt: 【quốc nội sinh sản tổng trị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "国内生产总值" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quốc nội sinh sản tổng trị). Ý nghĩa là: Tổng giá trị sản phẩm nội địa; Gross Domestic Product (GDP).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 国内生产总值 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 国内生产总值 khi là Danh từ

Tổng giá trị sản phẩm nội địa; Gross Domestic Product (GDP)

GDP是按市场价格计算的一个国家(或地区)所有常住单位在一定时期内生产活动的最终成果。国内生产总值有三种表现形态,即价值形态、收入形态和产品形态。从价值形态看,它是所有常住单位在一定时期内生产的全部货物和服务价值超过同期投入的全部非固定资产货物和服务价值的差额,即所有常住单位的增加值之和;从收入形态看,它是所有常住单位在一定时期内创造并分配给常住单位和非常住单位的初次收入之和;从产品形态看,它是所有常住单位在一定时期内所出产的最终使用的货物和服务价值减去货物和服务进口价值。在实际核算中,国内生产总值有三种计算方法,即生产法、收入法和支出法。三种方法分别从不同方面反映国内生产总值及其构成,理论上计算结果相同。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国内生产总值

  • - 美好 měihǎo de 人生 rénshēng 值得 zhíde 珍惜 zhēnxī

    - Cuộc sống tươi đẹp đáng được trân trọng.

  • - 停电 tíngdiàn 阻碍 zǔài le 生产 shēngchǎn

    - Mất điện cản trở sản xuất.

  • - 阻碍 zǔài 生产力 shēngchǎnlì de 发展 fāzhǎn

    - Ngăn cản sự phát triển sức sản xuất

  • - jiù de 生产关系 shēngchǎnguānxì 阻碍 zǔài 生产力 shēngchǎnlì de 发展 fāzhǎn

    - quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.

  • - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • - 佩林 pèilín 再次 zàicì jiù 国家 guójiā 安全 ānquán 问题 wèntí 炮轰 pàohōng 总统 zǒngtǒng

    - Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.

  • - 生活 shēnghuó 中总有 zhōngzǒngyǒu 波澜 bōlán

    - Trong cuộc sống luôn có sóng gió.

  • - yīng zài 生产组 shēngchǎnzǔ nèi zhǎo 标准 biāozhǔn 劳动力 láodònglì 互相 hùxiāng 比较 bǐjiào píng 成数 chéngshù

    - ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.

  • - 扩展器 kuòzhǎnqì zài mǒu 给定 gěidìng 范围 fànwéi de 输入 shūrù 电压 diànyā nèi 产生 chǎnshēng 较大 jiàodà 输出 shūchū 电压 diànyā de 转换器 zhuǎnhuànqì

    - Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.

  • - 精加工 jīngjiāgōng 产品 chǎnpǐn 长年 chángnián 出口 chūkǒu 国外 guówài 并且 bìngqiě shì 国内 guónèi 外资企业 wàizīqǐyè de 主要 zhǔyào 供货商 gōnghuòshāng

    - Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

  • - 中国 zhōngguó de 畜牧业 xùmùyè hěn 发达 fādá 可以 kěyǐ 生产 shēngchǎn 多种多样 duōzhǒngduōyàng de 乳制品 rǔzhìpǐn

    - Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.

  • - 展销 zhǎnxiāo de xīn 产品 chǎnpǐn 受到 shòudào 国内外 guónèiwài 客户 kèhù de 欢迎 huānyíng

    - Bày bán sản phẩm mới đã nhận được sự hoan nghênh của bạn hàng trong và ngoài nước.

  • - 这个 zhègè xiàn 工农业 gōngnóngyè 总产值 zǒngchǎnzhí 十年 shínián fān le 两番 liǎngfān

    - sản lượng công nông nghiệp huyện này tăng gấp đôi trong vòng 10 năm.

  • - 总统 zǒngtǒng hòu 全国 quánguó 陷入 xiànrù le 内战 nèizhàn

    - Sau khi tổng thống qua đời, cả nước rơi vào cuộc nội chiến.

  • - 印度 yìndù shì 世界 shìjiè 第二 dìèr 稻米 dàomǐ 麦子 màizi de 生产国 shēngchǎnguó

    - Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.

  • - 七月 qīyuè 一日 yīrì shì 中国共产党 zhōngguógòngchǎndǎng de 生日 shēngrì

    - Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.

  • - zhè tiáo 生产线 shēngchǎnxiàn 不但 bùdàn zài 国内 guónèi 即使 jíshǐ zài 国际 guójì shàng shì 一流 yìliú de

    - dây chuyền sản xuất này không chỉ là dây chuyền sản xuất tốt nhất trong nước mà còn là tốt nhất trên thế giới nữa.

  • - 可以 kěyǐ 预见 yùjiàn 我厂 wǒchǎng de 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng 几年 jǐnián nèi jiāng yǒu 很大 hěndà de 提高 tígāo

    - có thể biết trước, trình độ sản xuất của nhà máy chúng ta trong những năm tới sẽ được nâng cao rất nhiều.

  • - 我们 wǒmen de 产品 chǎnpǐn 占领 zhànlǐng 国内 guónèi 市场 shìchǎng

    - Sản phẩm của chúng tôi chiếm lĩnh thị trường trong nước.

  • - 他们 tāmen wèi 中国 zhōngguó de 世界 shìjiè 工厂 gōngchǎng 提供 tígōng 生产 shēngchǎn 器具 qìjù

    - Bọn họ cung cấp công cụ sản xuất cho "công xưởng thế giới" Trung Quốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 国内生产总值

Hình ảnh minh họa cho từ 国内生产总值

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国内生产总值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trị
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
    • Bảng mã:U+503C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao