Đọc nhanh: 园长 (viên trưởng). Ý nghĩa là: người phụ trách địa điểm kết thúc bằng 園 | 园, chẳng hạn như vườn nho 葡萄園 | 葡萄园, sở thú 動物園 | 动物园, nghĩa trang 陵園 | 陵园, v.v..
Ý nghĩa của 园长 khi là Danh từ
✪ người phụ trách địa điểm kết thúc bằng 園 | 园, chẳng hạn như vườn nho 葡萄園 | 葡萄园, sở thú 動物園 | 动物园, nghĩa trang 陵園 | 陵园, v.v.
person in charge of a place that ends in 園|园, such as a vineyard 葡萄園|葡萄园, zoo 動物園|动物园, cemetery 陵園|陵园 etc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 园长
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 这根 缅丝长
- Sợi này dài.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 花园里 的 花儿 长大 了
- Hoa trong vườn đã phát triển.
- 花园里 的 植物 长得 很 浓郁
- Cây cối trong vườn mọc rất um tùm.
- 花园 的 树木 长得 郁郁
- cây cối trong vườn hoa um tùm xanh tươi.
- 花园里 长满 了 野莱
- Trong vườn đầy cỏ dại.
- 这个 菠萝 昨天 还长 在 拉奈 的 种植园 里
- Ngày hôm qua, quả dứa này đã được trồng trên một đồn điền ở Lanai.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 园长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 园长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm园›
长›